- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình và bài tập thống kê doanh nghiệp / Khoa Thống kê - toán tin học. Bộ môn thống kê doanh nghiệp. - Tp. Hồ Chí Minh : Tài chính, 1999. - 240tr.; 20cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hệ thống chi tiêu thống kê doanh nghiệp, phương pháp tính toán và phân tích các chỉ tiêu để thực hiện cung cấp thông tin cần thiết cho quản lý kinh doanh của doanh nghiệp▪ Từ khóa: THỐNG KÊ KINH TẾ | DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 330.02 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004295; MA.004296
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình thống kê kinh tế / Trần Đức Thịnh chủ biên, Hồ Sĩ Sà, Vũ Văn Tảo. - H. : Thống kê, 1984. - 517tr.; 19cmTóm tắt: Ý nghĩa kinh tế, phương pháp thu thập số liệu tính toán và phân tích các chỉ tiêu phản ánh các điều kiện, quá trình và kết quả sản xuất của nền kinh tế quốc dân; Thống kê: dân số và các nguồn lao động, của cải quốc dân, lưu thông sản phẩm xã hội▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | THỐNG KÊ KINH TẾ | SẢN XUẤT | KINH TẾ QUỐC DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 330.02 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000230; MA.001866
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình thống kê kinh tế / Nguyễn Trần Quế. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999. - 208tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 9 chương: Nhập môn, điều tra thống kê, phân tổ thống kê, số đo thống kê, hồi quy và tương quan, dãy số thời gian, phương pháp chỉ số và chỉ số, hệ thống thống kê tài khảon quốc gia, thống kê hiệu quả kinh tế nền sản xuất xã hội▪ Từ khóa: THỐNG KÊ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330.02 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004943; MA.004944; MA.004945
»
MARC
-----
|
|
4/. Một số chỉ tiêu chủ yếu về quy mô và hiệu quả của 1,9 triệu cơ sở sản xuất kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 1997. - 393tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp khối lượng thông tin khá lớn về 1.929.853 cơ sở SXKD thuộc tất cả các thành phần kinh tế (Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tập thể, doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn và cơ sở SXKD cá thể) thuộc nguồn vốn trong nước cũng như ngoài nước, thuộc các ngành kinh tế kỹ thuật cũng như thuộc địa bàn 53 tỉnh, thành phố▪ Từ khóa: THỐNG KÊ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 338.709597 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003184
»
MARC
-----
|
|
5/. Phương pháp luận về 2 hệ thống thống kê kinh tế MPS - SNA / Nguyễn Văn Chỉnh. - H. : Thống kê, 2001. - 551tr.; 24cmTóm tắt: Tổng kết, hệ thống hoá về cơ sở lý luận, phương pháp luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình tổ chức thực hiện 2 hệ thống thống kê kinh tế MPS và SNA tại Việt Nam▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP LUẬN | THỐNG KÊ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330.1 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005508; MA.005509
»
MARC
-----
|
|
|
|
|