- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cách mạng ruộng đất ở miền Nam Việt Nam / Lâm Quang Huyên. - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 227tr.; 19cmĐTTS ghi: Viện Kinh tế họcTóm tắt: Đặc điểm, tình hình ruộng đất, các giai cấp ở nông thôn miền Nam VN. Quá trình diễn biến ruộng đất và vấn đề nông dân trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản VN đối với vấn đề ruộng đất từ sau cách mạng tháng Tám đến nay▪ Từ khóa: RUỘNG ĐẤT | CẢI TẠO NÔNG NGHIỆP | MIỀN NAM | NÔNG DÂN | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | CÁCH MẠNG RUỘNG ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000428; MG.000429
»
MARC
-----
|
|
2/. Cải tạo đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long / Vương Đình Đước, Phan Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2006. - 156tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: ĐBSCL - Tiềm năng và phát triển; Phát triển nông nghiệp và vấn đề phèn, mặn, lũ; Quá trình cải tạo đất phèn ở ĐBSCL; Viện khoa học thuỷ lợi miền Nam thực nghiệm cải tạo đát phèn ở ĐBSCL; Giải pháp công trình cải tạo đất phèn ở ĐBSCL; Quy trình công nghệ tưới, tiêu, cải tạo đất phèn và phèn mặn; bàn về ô nhiễm nguồn nước ở ĐBSCL▪ Từ khóa: CẢI TẠO | ĐẤT PHÈN | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002401; MF.002402
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ vi sinh cải tạo đất và xây dựng mô hình nông nghiệp sinh thái bền vững vùng chuyên canh rau / Tăng Thị Chính, Ngô Đình Bính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 299tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp; Sản xuất nông nghiệp bền vững; Sản xuất nông nghiệp hữu cơ và nền nông nghiệp sinh thái bền vững▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ VI SINH | NÔNG NGHIỆP SINH THÁI | NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG | CẢI TẠO ĐẤT | CHUYÊN CANH | RAU▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004029; MF.004030
»
MARC
-----
|
|
4/. Công trình cải tạo đường sông bằng đất / V. V. Đêgtyarêv; Bùi Ngọc Tài, Nguyễn Đức Toàn dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1979. - 225tr.; 24cmTóm tắt: Những kiến thức về công trình cải tạo đường sông bằng đất; các đặc trưng của đất dùng trong công trình cải tạo đường sông; Các yếu tố tác động lên công trình; Gia cố bề mặt các công trình bằng đất; tính toán, thi công, khai thác công trình cải tạo đường sông bằng đất và so sánh kinh tế - kỹ thuật các phương án cải tạo đường sông và đánh giá hiệu quả cải tạo▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH CẢI TẠO | HƯỚNG DÒNG | KẾT CẤU | CÔNG TRÌNH | LIÊN XÔ | THUỶ LỰC | ĐƯỜNG SÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 627 / C455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000725
»
MARC
-----
|
|
5/. Chống mặn cho đất tưới / X. F. Averianop; Trần Thế Vinh, Hoàng Quang Lập dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 365tr.; 19cmTóm tắt: Các quá trình tương hỗ của nước, muối, đất trồng trọt, thực vật và môi trường. Các hệ thống tưới tiêu. Các phương pháp chống mặn để cải tạo đất đai và phát triển cây trồng▪ Từ khóa: CHỐNG MẶN | CẢI TẠO | TƯỚI TIÊU | ĐẤT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / CH455M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000266; MF.000425
»
MARC
-----
|
|
6/. Đất xây dựng - Địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng : Chương trình nâng cao / Nguyễn Ngọc Bích chủ biên, Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011. - 412tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc, thành phần, hiện tượng, tính chất, phân loại đất xây dựng và địa chất công trình nâng cao. Các quan điểm, kỹ thuật, phương pháp, cải tạo... đất trong xây dựng▪ Từ khóa: ĐẤT | ĐỊA CHẤT | CÔNG TRÌNH | KĨ THUẬT | CẢI TẠO | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ124X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007583
»
MARC
-----
|
|
7/. Dinh dưỡng cây trồng và phân bón / Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Mạnh Chinh. - Tái bản và bổ sung lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 297tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết cơ bản cần thiết về dinh dưỡng cây trồng, đất đai, đặc tính các loài phân bón và kỹ thuật bón phân cho các loại cây trồng có hiệu quả cao▪ Từ khóa: PHÂN BÓN | CẢI TẠO ĐẤT | DINH DƯỠNG | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003822; MF.003823
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình đất có vấn đề sử dụng, bảo vệ và cải tạo / Nguyễn Xuân Hải. - H. : Giáo dục, 2013. - 159tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức cần thiết về những loại đất có vấn đề ở nước ta cũng như trên thế giới. Trình bày các biện pháp sử dụng hợp lý, bảo vệ và cải tạo độ phì nhiêu cho sản xuất bền vững các loại đất▪ Từ khóa: ĐẤT | SỬ DỤNG | BẢO VỆ | CẢI TẠO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003397; MF.003398
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật cải tạo vườn tạp / Trần Thế Tục. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 282tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các kết quả điều tra nghiên cứu, chỉ đạo cải tạo vườn tạp ở một số nơi nhất định, với một số loại cây ăn quả tương đối phổ biến như nhãn, xoài, bưởi, hồng để giúp người làm vườn tham khảo, vận dụng▪ Từ khóa: CẢI TẠO | KĨ THUẬT LẠNH | VƯỜN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002675; MF.002676
»
MARC
-----
|
|
10/. Khai thác tiềm năng đất phèn bằng biện pháp thuỷ lợi / Nguyễn Văn Điềm. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 174tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu về quá trình thành lập, phân loại, đặc điểm, phân bố, sự phát triển, khai thác đất phèn trên thế giới và Việt Nam và những lý luận, thực nghiệm, vấn đề điều khiển nước để cải tạo, sử dụng đất phèn▪ Từ khóa: CẢI TẠO ĐẤT | KHAI THÁC | ĐẤT PHÈN▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / KH103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000667; MF.000668
»
MARC
-----
|
|
|
|
|