- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ám ảnh từ kiếp trước : Bí mật sự sống và cái chết / Brian L. Weiss; Trần Trung Hải dịch. - H. : Lao động, 2020. - 313tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Many lives, many mastersTóm tắt: Kể lại quá trình điều trị tâm lý cho bệnh nhân Catherine nhớ được tiền kiếp của mình. Giải đáp những vấn đề tâm linh, những bí mật của sự sống và cái chết▪ Từ khóa: SỰ SỐNG | CHẾT | TÂM LINH▪ Ký hiệu phân loại: 133.9 / A104A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.011955; MH.011956
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn về sự sống loài người / Vương Nhĩ Liệt; Nguyễn Duy Chiếm dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 288tr.; 21cm. - (Những bí ẩn thế giới chưa giải đáp được)Tóm tắt: Gồm 3 phần: Dò tìm những bí mật của loài người, dân tộc kỳ lạ, những người kỳ lạ trên thế gian▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | SỰ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002773; MC.002774
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí ẩn và bí quyết sự sống đời người / Vũ Trọng Hùng, Ngô Hy. - H. : Văn hoá dân tộc, 1998. - 388tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày những phương pháp tạo sự cân bằng, hài hoà theo nhịp sống trong cơ thể con người, hướng dẫn các bạn tự chế biến một số thức ăn, đồ uống bồi dưỡng sức khoẻ và tâm hồi, cách tự phòng chữa một số bệnh tật, tai biến bất ngờ ảnh hưởng sức khoẻ và đời sống▪ Từ khóa: SỰ SỐNG | NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 613 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001632; MC.001633
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí mật về cuộc sống / Masachi Oshi; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 103tr.; 21cm. - (Tủ sách Tri thức khoa học)Tóm tắt: Gồm: Những biến đổi của cơ thể người, cơ thể con người, lý luận về nguồn gốc và sự tiến hoá của cuộc sống, cơ chế phát sinh của di truyền, hệ thống miễn dịch là lá chắn của cuộc sống, các kỹ thuật tiến hành trên gen, những hiện tượng về tinh thần và cuộc sống, những biến đổi trong ứng dụng y học, những nhân tố gây bệnh xung quanh cơ thể▪ Từ khóa: SỰ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002805
»
MARC
-----
|
|
5/. Bức tranh toàn cảnh = The big picture: On the origins of life, meaning and the universe it self : Nguồn gốc của sự sống, của nghĩa lý và của chính vũ trụ / Sean Carroll; Nguyễn Trung Đức, Phan Thị Hà Trang dịch. - H. : Thế giới, 2022. - 597tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu vài khía cạnh của "vũ trụ"; Cách chúng ta "hiểu biết" về thế giới; "Bản chất" thực sự của thế giới; "Tính phức tạp" của sự sống qua các nguyên lý ..▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | TRIẾT HỌC | TỰ NHIÊN | SỰ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 113 / B552TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.013752
»
MARC
-----
|
|
6/. Cuốn sách nhỏ về sự sống / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 27tr.; 26cm. - (Những bí mật trẻ em cần biết)▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC SỰ SỐNG | SỰ SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 576.8 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003047; ND.003048
»
MARC
-----
|
|
7/. Chân dung khoa học - Vạn vật qua những chỉ dẫn bằng hình / Iris Gottieb; Khúc Linh Chi dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 151tr. : Tranh màu; 25cm▪ Từ khóa: SINH HỌC | KHOA HỌC SỰ SỐNG | SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 570.2 / CH121D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008630
»
MARC
-----
|
|
8/. Chuyện thời tiền sử / Lê Trọng Sâm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 2 tập : Tranh màu; 23cmT.1 : Sự sống xuất hiện. - 31tr.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SỰ SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / CH527TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003134; ND.003135
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuyện thời tiền sử / Lê Trọng Sâm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 2 tập : Tranh màu; 23cmT.2 : Thời của khủng long. - 31tr.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SỰ SỐNG | SÁCH THIẾU NHI | KHỦNG LONG▪ Ký hiệu phân loại: 590 / CH527TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003136; ND.003137
»
MARC
-----
|
|
10/. Dòng sông trôi khuất địa đàng : Một góc nhìn theo học thuyết Darwin về sự sống / Richard Dawkins; Dịch: Ngô Minh Toàn, Trần Thị Mai Hiên. - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Trẻ, 2022. - 171tr.; 21cm. - (Khoa học và Khám phá)Tóm tắt: Trình bày các quan điểm về di truyền học, sự tiến hoá của giới sinh vật trong học thuyết tiến hoá của Darwin▪ Từ khóa: HỌC THUYẾT DARWIN | TIẾN HOÁ | SỰ SỐNG | DI TRUYỀN HỌC | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 576 / D431S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006283; MC.006284
»
MARC
-----
|
|
|
|
|