- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Đồ dùng / Minh Thư. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 39tr. : Ảnh minh hoạ; 14cm. - (Bộ sách Học từ theo chủ đề: Dễ chơi, dễ học, phát triển trí tuệ)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | ĐỒ DÙNG | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007550; ND.007551
»
MARC
-----
|
|
2/. Đồ dùng hàng ngày : Sách tam ngữ / Gia Bảo, Tri Thức Việt. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 22tr.; 14x14cm. - (Bộ sách Từ vựng tiếng Anh, Hoa, Việt dành cho bé. Học ngoại ngữ giúp bé phát triển trí thông minh)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | ĐỒ DÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001654; ND.001655
»
MARC
-----
|
|
3/. Đố vui luyện trí thông minh : Về đồ dùng trong gia đình, đồ dùng học tập / Hà Vượng sưu tầm, biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 110tr. : Hình vẽ; 16cm▪ Từ khóa: ĐỐ VUI | ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH | ĐỒ DÙNG HỌC TẬP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001475
»
MARC
-----
|
|
4/. 1000 câu hỏi đáp giáo dục trẻ em / Hoa Cúc biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 11 tập; 18cmT.11 : Đồ dùng quanh ta. - 97tr.Tóm tắt: Đề cập đến tri thức của nhiều ngành trong giới tự nhiên, bao hàm nhiều nguyên lý khoa học về động vật, côn trùng, vũ trụ, hải dương, cơ thể con người, thực vật muôn màu, trái đất thần bí... sẽ giúp các em nắm bắt và tìm hiểu những tri thức cơ bản▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | KIẾN THỨC PHỔ THÔNG | ĐỒ DÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 001 / M458NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000619; ND.000620
»
MARC
-----
|
|
5/. Nhận biết - Đồ dùng hàng ngày / Như Tâm dịch. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 14tr. : Tranh màu; 14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | ĐỒ DÙNG | SÁCH MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / NH121B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005339; ND.005340
»
MARC
-----
|
|
6/. Sách chuyển động thông minh đa ngữ Việt - Anh - Pháp: Đồ dùng của bé = Baby stuffs - Les matériels de puériculture : Giúp trẻ nhận biết thế giới xung quanh thật trực quan và sinh động / Nathalie Choux; Phạm Nhàn, Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 10tr.; 17x17cm. - (Tủ sách Ươm mầm)▪ Từ khóa: SÁCH ĐA NGỮ | GIÁO DỤC TRẺ EM | ĐỒ DÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / S102CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004515; ND.004516
»
MARC
-----
|
|
7/. Sách chuyển động song ngữ Anh - Việt: Đồ vật trong nhà = Households - Les ménages : Giúp trẻ nhận biết thế giới xung quanh thật trực quan và sinh động / Nathalie Choux; Phạm Nhàn, Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 10tr.; 17x17cm. - (Tủ sách Ươm mầm)Tóm tắt: Bộ sách gồm nhiều chủ đề từ vựng: Màu sắc, phương tiện giao thông, các loài vật, các món ăn của bé,… Các hình ảnh chuyển động của bộ sách không chỉ giúp bé ghi nhớ từ nhanh chóng, phát triển tư duy logic về vận động của các sự vật mà còn giúp bé luyện các hoạt động bằng tay khi tự mình điều khiển các khuôn hình▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | ĐỒ DÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / S102CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004505; ND.004506
»
MARC
-----
|
|
8/. Sống thanh thản như người Thuỵ Điển = The gentle art of Swedish death cleaning / Margareta Magnusson; Trần Hoàng Sơn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 151tr. : Ảnh, tranh vẽ; 17cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp và cách tinh gọn ngôi nhà cũng như cuộc sống của bản thân, chỉ để lại những gì thật sự mang lại niềm vui cho bạn và những người thân yêu để có một cuộc đời thanh thản và vui tươi của người Thuỵ Điển▪ Từ khóa: ĐỒ DÙNG | NGƯỜI THUỴ ĐIỂN | SẮP XẾP | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 648 / S455TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009196; MD.009197
»
MARC
-----
|
|
9/. Tối giản : Sở hữu ít đi, hạnh phúc nhiều hơn / Hideko Yamashita; Phạm Hưng Long dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 230tr. : Hình vẽ, bảng; 18cmTóm tắt: Chia sẻ và tư vấn kỹ thuật, phương pháp dọn dẹp, sắp xếp đồ đạc lộn xộn trong nhà, xử lý những rắc rối trong lòng, giúp chúng ta có thể nhận thức được bản thân, sắp xếp lại suy nghĩ hỗn loạn trong đầu để tâm trí luôn gọn gàng, ngăn nắp khiến cuộc sống dễ chịu hơn▪ Từ khóa: ĐỒ DÙNG | GIA ĐÌNH | DỌN DẸP | SẮP XẾP▪ Ký hiệu phân loại: 648 / T452GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009190; MD.009191
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển tranh = Picture ditionary : Household appliances. Stationary. Study tools. Toys : Vật dụng gia đình - Đồ dùng văn phòng - Đồ dùng học tập - Đồ chơi. - H. : Mỹ thuật, 2010. - 23tr. : Ảnh; 18x19cm. - (Dành cho trẻ mầm non)▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TIẾNG ANH | GIA ĐÌNH | HỌC TẬP | ĐỒ DÙNG | VĂN PHÒNG | ĐỒ CHƠI | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001292; ND.001293
»
MARC
-----
|
|
|
|
|