- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở phác hoạ / Robert Beverly Hale; Võ Mai Lý dịch. - H. : Mỹ thuật, 2001. - 241tr.; 27cm. - (Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy)Tóm tắt: Tác giả chọn 100 tác phẩm phác hoạ của các danh hoạ bậc thầy từ thời văn nghệ phục hưng đến nay; những tác phẩm nầy đã thể hiện được, hoặc tổng hợp phương pháp biểu hiện cơ bản của truyền thống mỹ thuật phương Tây▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 750 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003044
»
MARC
-----
|
|
2/. Giải phẫu tạo hình / Robert Beverly Hale; Võ Mai Lý dịch. - H. : Mỹ thuật, 2001. - 253tr.; 27cm. - (Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy)Tóm tắt: Hướng dẫn vận dụng thực tế giải phẫu học tạo hình của các danh hoạ bậc thầy trong các phác thảo cơ thể người của mình. Ngoài ra, tác giả còn phân tích các bậc thầy đã xử lý như thế nào những bộ phận đặc thù của cơ thể người▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | GIẢI PHẪU | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 751.7 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003043
»
MARC
-----
|
|
3/. Giải phẫu tạo hình trong hội hoạ / Thiên Thanh. - H. : Mỹ thuật, 1996. - 242tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn phương pháp về cơ thể người một cách chân thật cụ thể, sinh động tạo nên sự thành công cho một bức vẽ▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | GIẢI PHẪU THẨM MĨ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 751.7 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001246; MG.001247
»
MARC
-----
|
|
4/. Giải phẫu tạo hình / Lương Xuân Nhị. - H. : Mỹ thuật, 1999. - 164tr.; 20cmTóm tắt: Đây là môn khoa học nghiên cứu về hình thái, cấu trúc cơ thể sinh vật, nhằm giúp các hoạ sĩ nắm được tỷ lệ, đặc điểm, cấu trúc, hình khối toàn bộ phận của cơ thể để vận dụng diễn tả con người trong việc học tập và sáng tạo nghệ thuật tạo hình▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU THẨM MĨ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | MĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 571 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001884; MC.001885
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo dục nghệ thuật tạo hình giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp : Bậc trung học phổ thông / Đinh Gia Lê, Vương Trọng Đức, Phạm Minh Phong, Phạm Duy Anh. - H. : Giáo dục, 2017. - 130tr. : Hình ảnh; 21cmTóm tắt: Sách đề cập đến sự cần thiết của giáo dục nghệ thuật tạo hình theo định hướng nghề nghiệp, cách thức triển khai chương trình, phương pháp đánh giá trong giáo dục,... giúp học sinh trung học phổ thông có căn cứ lựa chọ nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY▪ Ký hiệu phân loại: 730 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008684; MG.008685
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình mĩ thuật cơ bản : Dùng cho sinh viên hệ đại học Sư phạm mầm non / Ngô Bá Công. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2011. - 240tr. : Ảnh, tranh vẽ; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề về mĩ thuật, những vấn đề cơ bản về xé - cắt dán và nặn giúp sinh viên tiếp cận phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 700.7 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005980; MG.005981
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình mĩ thuật cơ bản : Dùng cho đào tạo hệ cử nhân chính quy, chuyên tu, tại chức Sư phạm Mầm non / Ngô Bá Công. - In lần thứ 9. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2012. - 239tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề về mĩ thuật, những vấn đề cơ bản về xé - cắt dán và nặn giúp sinh viên tiếp cận phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | MĨ THUẬT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 700.7 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006603; MG.006604
»
MARC
-----
|
|
8/. Hình tượng thực vật trong nghệ thuật tạo hình của người Việt / Triệu Thế Hùng. - H. : Thời đại, 2013. - 365tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Chọn một số hình tượng thực vật tiêu biểu như cây cỏ, hoa lá,...trong kiến trúc, điêu khắc,...của người Việt) để tìm dấu ấn riêng của mỗi thời kỳ lịch sử, từ thời tiền sử đến thời Nguyễn. Nghiên cứu hình tượng thực vật trong "bức tranh toàn cảnh" của mỹ thuật hiện đại Việt Nam để thấy giá trị kế thừa và yếu tố biến đổi của hình tượng này trong sự tiếp xúc với văn hoá phương Tây▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 730.09597 / H312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006905; MG.006906
»
MARC
-----
|
|
9/. Lịch sử Design / Lê Huy Văn, Trần Văn Bình, Lê Quốc Vũ. - Tái bản lần thứ 5 có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 376tr.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của design và những yếu tố cơ bản của sự phát triển một cách trực quan qua những khái niệm và những cột mốc hình thành các phong cách, trường phái, các nhà lý thuyết, các bậc thầy về design cũng như những sản phẩm design nổi tiếng đã tạo dựng nên những phong cách design trong từng giai đoạn▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THIẾT KẾ MẪU | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 745.2 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010227; MG.010228
»
MARC
-----
|
|
10/. Một con đường tiếp cận lịch sử / Trần Lâm Bền. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 697tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số nghệ thuật tạo hình trong đời sống Gia Rai - Tây Nguyên và một số mỹ thuật, điêu khắc thời phong kiến như tượng nhân cách Phật giáo Việt Nam, cột chùa Giạm, bệ đá hoa sen hình hộp thời trần, tượng Quan âm Hải thế kỷ XVI thời Mạc, các bức phù điêu ở Huế▪ Từ khóa: ĐIÊU KHẮC | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 720.9597 / M458C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002819; MG.002820
»
MARC
-----
|
|
|
|
|