- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Adobe Photoshop bài tập và kỹ xảo / Nguyễn Quý Bạch chủ biên, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải; Nguyễn Việt Dũng hiệu đính. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 582tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn làm những bài tập có đề tài cụ thể. Trong suốt quá trình thực hành sẽ có thêm nhiều thông tin bổ ích liên quan, các thủ thuật hay, phím tắt giúp tiết kiệm thời gian. Ngoài ra hướng dẫn các kỹ xảo thường dùng cho các trang thiết kế hiẹn đại, kỹ xảo dành cho văn bản, tiêu đề, kỹ xảo tạo ra các nút trên trang Web, kỹ xảo xử lý ảnh, ghép ảnh▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | ẢNH | KĨ THUẬT SỐ | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP | XỬ LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005784; MD.005785
»
MARC
-----
|
|
2/. Adobe Photoshop & Imageready 7.0 / Nguyễn Việt Dũng chủ biên, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 24cmT.2. - 485tr.Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật xử lý ảnh cao cấp trong chương trình Adobe photoshop 7.0. Các kĩ thuật cơ bản của công cụ pen. Mặt nạ Vector, path và các hình thể vector, layer với các kĩ thuật nâng cao, các hiệu ứng đặc biệt, chuẩn bị ảnh cho công việc in hai màu, tối ưu ảnh và ánh xạ ảnh cho web..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | KĨ THUẬT SỐ | XỬ LÍ | ẢNH | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005794
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập thực hành thiết kế cơ khí và mô phỏng 3D với CATIA : Thế giới CAD - CAM / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2007. - 425tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu giao diện và công cụ, vẽ thanh đỡ, ghi kích thước và in ấn, vẽ thanh đỡ, thanh trụ, vẽ nắp máy, vẽ khối hộp..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | THIẾT KẾ CƠ KHÍ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | CHẾ TẠO MÁY | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.80285 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006273
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài tập thiết kế sản phẩm với Unigraphics NX4 / Nguyễn Trọng Hữu. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007. - 230tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 11 bài tập liên quan đến các nội dung chính như: xây dựng mô hình solid, mô hình mặt cong, xây dựng mô hình kim loại tấm, lắp ráp các chi tiết từ mô hình ba chiều, tạo bản vẽ hai chiều từ mô hình ba chiều▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | MÔ HÌNH BA CHIỀU | SẢN PHẨM | THIẾT KẾ | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM UNIGRAPHICS▪ Ký hiệu phân loại: 005.368 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007887
»
MARC
-----
|
|
5/. Các kỹ năng và thủ thuật cơ bản CoreIDRAW X3 chuyên nghiệp / Dương Minh Hoàng Nhân, Đức Hùng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 255tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kỹ năng và thủ thuật cơ bản trong CoreIDRAW X3 như khởi động chương trình, mở file mới hoặc file mà bạn muốn làm việc, thay đổi kích cỡ hướng trang, xác lập chế độ xem, nhập các file, sử dụng công cụ Blend và Powerclip..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | ĐỒ HOẠ | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / C101K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006517
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình Microsoft Word 2007 / Võ Nguyễn Đăng Khoa. - H. : Giao thông Vận tải, 2008. - 68tr.; 21cmTóm tắt: Tổng quan về Microsoft word 2007, hướng dẫn từng bước cách nhập và hiệu chỉnh văn bản, định dạng đoạn văn bản. Cách tạo bảng biểu, hình ảnh, tạo công thức hoá học, định dạng trang giấy và in..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM WORD | TIN HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.52 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006495; MD.006496
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình Microsoft Excel 2007 / Võ Nguyễn Đăng Khoa. - H. : Giao thông Vận tải, 2008. - 68tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản trong excel, thao tác định dạng, thao tác dữ liệu; giới thiệu các hàm cơ bản, cơ sở dữ liệu trên máy tính, cách in ấn và vẽ bản đồ..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM EXCEL | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.54 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006497; MD.006498
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình ngôn ngữ lập trình C : Dùng cho các trường THCN / Lê Văn Huỳnh chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 294tr.; 24cmTóm tắt: Khái niệm cơ bản về ngôn ngữ lập trình C. Môi trường, các thành phần cơ bản, biểu thức của ngôn ngữ lập trình C. Hướng dẫn cách vào ra cơ bản, các cấu trúc điều khiển, các phép toán trên con trỏ, hàm; truy cập các phần tử của mảng, các thành phần của cấu trúc, truy xuất tệp cấp 1 và cấp 2▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | GIÁO TRÌNH | MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005726; MD.005727
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình Visual Basic. Net / Nguyễn Hữu Thiện biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 21cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Trung tâm Tin họcT.1. - 206tr.Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Net Frame Work; ngôn ngữ Visual Basic.net. Lập trình hướng đối tượng; Các điều khiển trong net; Xử lý văn bản và hệ thống tập tin▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TIN HỌC | NGÔN NGỮ VISUAL BASIC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006341; MD.006342
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình Visual Basic. Net / Nguyễn Hữu Thiện biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 21cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Trung tâm Tin họcT.2. - 211tr.Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ADO.net. Các đối tượng trong ADO.net. Các thành phần trong Dataset. Hiển thị và thao tác dữ liệu. In ấn và báo biểu▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TIN HỌC | GIÁO TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ VISUAL BASIC▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006343; MD.006344
»
MARC
-----
|
|
|
|
|