|
1/. Alexandre Yersin người chiến thắng bệnh dịch hạch / Henri H. Mollaret, Jacqucline Brossolet; Nguyễn Việt Hồng dịch; Nguyễn Quảng Tuân hiệu đính. - H. : Thông tin, 1991. - 391tr.; 19cmTóm tắt: Nội dung sách viết về cuộc đời và những cống hiến cho nhân loại của Bác sĩ Alexandre Yersin - Người đã thành công trong việc tìm ra được loại vắc - xin chống bệnh dịch hạch▪ Từ khóa: YERSIN, ALEXANDRE | BÁC SĨ | THUỴ SỸ▪ Ký hiệu phân loại: 616.90092 / A103Y▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000473; ME.000474
»
MARC
-----
|
|
2/. Heidi cô bé trên núi / Johanna Spyri; Nhật An biên dịch; Huyền Trân minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 138tr.; 20cm. - (Danh tác Rút gọn)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THUỴ SỸ | TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 839.73 / H201C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.004211; NA.004212
»
MARC
-----
|
|
3/. Heidi / Johanna Spyri; Thanh Vân dịch; Minh hoạ: Linda Dockey Graves. - H. : Văn học, 2011. - 301tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Văn học cổ điển)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THUỴ SỸ | TRUYỆN DÀI▪ Ký hiệu phân loại: 833 / H201D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.001399; NA.001400
»
MARC
-----
|
|
4/. Khu vườn kỳ diệu của Wiseli / Johanna Spyri; Hàn Băng Vũ dịch. - H. : Văn học, 2018. - 126tr.; 21cmTóm tắt: Khu vườn kỳ diệu của Wiseli quyến rũ độc giả bằng sự trong sáng, lạc quan của cô bé Wiseli, tình bạn vô tư của những đứa trẻ thượng lưu với cô bé mồ côi, anh chàng vô gia cư bị thiểu năng trí tuệ và đặc biệt là tình yêu chung thuỷ của bác thợ mộc Tom với cô gái từ thuở còn cắp sách tới trường..▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN | THUỴ SỸ▪ Ký hiệu phân loại: 833 / KH500V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.003575; NA.003576
»
MARC
-----
|
|
5/. Những chàng trai Baltimore : Tiểu thuyết trinh thám / Joël Dicker; Dịch: La Phương Thuỷ, Chu Thanh Thuỷ. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 541tr.; 24cmTên sách tiếng Pháp: Le livre des Baltimore▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | THUỴ SỸ▪ Ký hiệu phân loại: 843 / NH556CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012142
»
MARC
-----
|
|
6/. Những việc công chúa làm : Truyện tranh / Per Gustavsson; Mimmi Diệu Hương Bergström biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 27tr. : Tranh vẽ; 26cm. - (Công chúa nhỏ)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | THUỴ SỸ▪ Ký hiệu phân loại: 839.73 / NH556V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.010178; NB.010179
»
MARC
-----
|
|
7/. Sự thật vụ mất tích nữ nhà báo Stephanie Mailer / Joël Dicker; Nguyễn Thị Tươi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 810tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | THUỴ SỸ▪ Ký hiệu phân loại: 843 / S550TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.011622
»
MARC
-----
|
|
8/. Tay vợt Tennis Roger Federer / Pegasus; Phạm Phúc Hữu dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 79tr.; 22cm. - (Đọc và toả sáng: Những vận động viên kiệt xuất thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp và những thành công của vận động viên tennis người Thuỵ Sĩ Roger Federer▪ Từ khóa: FEDERER, ROGER | LỊCH SỬ | QUẦN VỢT | TENNIS | VẬN ĐỘNG VIÊN | THUỴ SỸ | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 796.342092 / T112V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010128; MG.010129
»
MARC
-----
|
|
9/. Trưởng thành khi biết khoan dung = Tu deviens adulte le jour où tu pardonnes à tes parent : Tiểu thuyết / Gérard Salem; Trần Thị Ánh Thu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 252tr.; 20cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | THUỴ SỸ▪ Ký hiệu phân loại: 843 / TR561TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.011667; MN.011668
»
MARC
-----
|
|
10/. Vụ án Erwin / Friedrich Glauser; Phan Ba dịch. - H. : Văn học, 2019. - 203tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THUỴ SỸ | TRUYỆN TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: 833 / V500A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.011564; MN.011565
»
MARC
-----
|