|
1/. Anh ngữ thư tín thương mại = English commercal correspondena : Song ngữ. - H. : Thông tin lý luận, 1992. - 231tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn phương pháp soạn thảo và cách trình bày thư thương mại với 20 chương mục tài liệu, nói về từng hoạt động riêng biệt trong khuôn khổ những cuộc trao đổi về lĩnh vực này▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | THƯ TÍN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000365; MB.000613
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh ngữ thương mại thực hành / Lê Minh Thơi; Nguyễn Hữu Cảnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Sở Giáo dục - Đào tạo TP. Hồ Chí Minh, 1994. - 131tr.; 29cmTóm tắt: Hướng dẫn thực hành tín dụng chứng từ trong Ngoại thương đồng thời kèm theo mẩu các loại chứng từ cần thiết; các thuật ngữ thông dụng dùng trong ngoại thương, hàng không, tín dụng, vận chuyển... và sơ đồ minh hoạ một số thủ tục chứng từ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | THƯƠNG MẠI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000883
»
MARC
-----
|
|
3/. Đàm thoại tiếng Anh thương mại / Lê Huy Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 75tr.; 18cmTóm tắt: Gồm 13 bài đàm thoại với các dạng câu thường gặp trong tiếng Anh thương mại▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / Đ104TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003376; MB.003377
»
MARC
-----
|
|
4/. Đàm thoại tiếng Anh thương mại trong công ty quốc tế = Business English for an International company : Dùng kèm với 1 băng cassette / Lê Huy Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 88tr.; 18cmTóm tắt: Gồm 8 bài đàm thoại với những mẫu câu thường gặp trong tiếng Anh thương mại được sử dụng trong các công ty quốc tế▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / Đ104TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003378; MB.003379
»
MARC
-----
|
|
5/. 66 bài trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh kinh tế - thương mại = Test your business vocabulary in use : Học nhanh hiệu quả / Công Bình biên soạn. - H. : Thanh niên, 2004. - 183tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chủ đề đa dạng như: Con người và chỗ làm, tuyển dụng và tuyển chọn, những vấn đề tại công sở...Sau 16 bài trắc nghiệm cò phần▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / S111M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003749; MB.003750
»
MARC
-----
|
|
6/. Tiếng Anh hàng hải trong giao dịch thương mại quốc tế = An English marine book of business transaction / Đỗ Hữu Vinh biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 285tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp từ ngữ viết tắt chuyên ngành thường xuất hiện trong các văn bản tiếng Anh thương mại nói chung và các văn bản hàng hải nói riêng; hướng dẫn cách viết một bức điện tín, điện báo; cách viết một bức thư tín hàng hải; thư thương mại điện tử; giới thiệu một số câu mẫu chuẩn trong thông tin liên lạc do IMO biên soạn▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | HÀNG HẢI | TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003410; MB.003411
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiếng Anh trong kinh doanh hiện đại = Modern business English : Song ngữ / Price R. Voiles; Đặng Nguyên Khôi, Phạm Văn Long, Hà Nhật Tỉnh dịch. - H. : Thống kê, 1995. - 650tr.; 28cmTóm tắt: Gồm: Danh từ và cách dùng; đại từ và cách sử dụng; động từ và cách sử dụng động từ, những loại từ khác và cách sử dụng; cụm từ, mệnh đề và câu; cách viết hoa và kiểu số; chấm câu; từ và tham khảo về từ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | KINH DOANH | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001107
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng Anh trong giao dịch kinh doanh = Business English : Chương trình phát sóng Đài tiếng nói Việt Nam / Leslie Dunkling; Nguyễn Quốc Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 24cmT.1. - 54tr.Tóm tắt: Gồm 10 Unit và phần đáp án về tiếng Anh thương mại được phát sóng trên Đài tiếng nói Việt Nam▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001098; MB.001099
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ vựng tiếng Anh thương mại căn bản và chuyên dùng = Business English / Mai Khắc Hải. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1994. - 201tr.; 19cmTóm tắt: Gồm nghĩa các từ thông dụng và chuyên dùng trong thương mại và một số bài tập có giải đáp▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / T550V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000900
»
MARC
-----
|
|
10/. Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong thương mại : Viết lại đầy đủ, dịch sang tiếng Việt / Nguyễn Viết Trung. - H. : Giáo dục, 1993. - 87tr.; 19cmTóm tắt: Gồm khoảng 900 từ và cụm từ viết tắt thuộc các lĩnh vực vận chuyển hàng hoá, tài chính, ngân hàng quốc tế, ... đồng thời có kèm bảng viết tắt các tổ chức kinh tế và tiền tệ thế giới▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | THUẬT NGỮ | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 421 / TH504NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000764; MB.000765
»
MARC
-----
|