- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Biến đổi về văn hoá, xã hội của cộng đồng cư dân theo đạo Tin Lành ở một số dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc (từ năm 2005 đến nay) / Trần Thị Hồng Yến chủ biên, Tạ Thị Tâm, Nguyễn Anh Tuấn.... - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 412tr., 4tr. ảnh màu; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc họcTóm tắt: Tổng quan các nghiên cứu về người Hmông và người Dao theo đạo Tin Lành. Giới thiệu chỉ thị 01 và thực trạng của đạo Tin Lành từ năm 2005 đến nay, cùng những biến đổi về xã hội và văn hoá của người Hmông và người Dao theo đạo Tin lành trong quãng thời gian này. Trình bày xu hướng, các yếu tố tác động và ảnh hưởng đến sự biến đổi văn hoá, xã hội của người Hmông và người Dao theo đạo Tin Lành▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | DÂN TỘC THIỂU SỐ | BIẾN ĐỔI | VĂN HOÁ | XÃ HỘI | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 303.4095971 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020225; MA.020226
»
MARC
-----
|
|
2/. Các tổ chức quốc tế với phát triển ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam (1990-2020) = International organisations with development for ethnic minority and mountainous areas in Vietnam (1990 - 2020) / Trần Minh Hằng chủ biên, Nguyễn Thị Tám, Vương Xuân Tình, .... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 874tr. : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc họcTóm tắt: Trình bày kết quả thực hiện các chương trình, dự án ODA và các chương trình dự án của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài thực hiện ở vùng dân tộc thiểu số Việt Nam; Đánh giá tác động, hiệu quả và phân tích các yếu tố tác động đến việc thực thi các chương trình, dự án thuộc hai loại hình đó▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN | TỔ CHỨC QUỐC TẾ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | VIỆT NAM | 1990-2020▪ Ký hiệu phân loại: 338.90089 / C101T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025651
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang chính sách nhà nước đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Trần Đăng Tiến tập hợp. - H. : Văn hoá dân tộc, 2006. - 631tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; văn bản của Uỷ ban dân tộc; văn bản liên tịch giữa các bộ, ngành liên quan▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH NHÀ NƯỚC | SÁCH TRA CỨU | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 320.6 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008210; MA.008211
»
MARC
-----
|
|
4/. Công tác quy hoạch cán bộ thuộc diện Ban thường vụ tỉnh uỷ quản lý ở các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn hiện nay / Thân Minh Quế. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 243tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận liên quan đến công tác quy hoạch cán bộ. Đánh giá thực trạng, nguyên nhân, kinh nghiệm và phương hướng, giải pháp chủ yếu để thực hiện tốt công tác quy hoạch cán bộ thuộc diện Ban thường vụ tỉnh uỷ quản lý ở các tỉnh miền núi phía Bắc hiện nay và đến năm 2020▪ Từ khóa: QUI HOẠCH | CÁN BỘ | MIỀN NÚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 352.13095971 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012586; MA.012587
»
MARC
-----
|
|
5/. Chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc / Biên soạn: Nguyễn Hữu Công, Đỗ Thuỳ Ninh đồng chủ biên; Trần Thị Minh Châu, Đàm Thanh Thuỷ.... - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2022. - 299tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày lý luận về việc làm và chính sách giải quyết việc làm. Thực trạng chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số tại vùng Tây Bắc. Những yếu tố tác động đến việc làm của lao động là người dân tộc thiểu số. Khuyến nghị hoàn thiện chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | VIỆC LÀM | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.12095971 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027284; MA.027285
»
MARC
-----
|
|
6/. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội: Những rào cản cần tháo gỡ ở các tỉnh miền núi phía Bắc hiện nay : Sách chuyên khảo / Lê Quốc Lý chủ biên, Hà Văn Tuấn, Tạ Văn Nam.... - H. : Lý luận chính trị, 2016. - 358tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày khái niệm, phân loại, đặc điểm, khắc phục hạn chế và gỡ bỏ những rào cản làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế..▪ Từ khóa: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ | MIỀN NÚI | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 338.95971 / CH527D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017977
»
MARC
-----
|
|
7/. Đập dâng miền núi / Vũ Đình Hùng chủ biên; Khổng Trung Duân. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 183tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và phân loại đập dâng miền núi như đập bêtông, đập đá xây, đập rọ đá, đập cao su, đập vật liệu tại chỗ và các hạng mục liên quan▪ Từ khóa: MIỀN NÚI | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI | ĐẬP NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 627 / Đ123D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006963; MD.006964
»
MARC
-----
|
|
8/. Du lịch Việt Nam / Vũ Đình Hoà chủ biên, Trần Thị Nguyệt Quế, Phạm Tiến Dũng.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 7 tập; 20cmT.1 : Trung du và miền núi phía Bắc. - 103tr.Tóm tắt: Giới thiệu các khu du lịch và điểm du lịch ở Trung du và miền núi phía Bắc, Việt Nam: Cao nguyên đá Đồng Văn, thác Bản Giốc, Ba bể, Tân Trào, Hồ Núi Cốc, Lào Cai, Pác Bó..▪ Từ khóa: DU LỊCH | TRUNG DU | VIỆT NAM | MIỀN NÚI | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 915.97104 / D500L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008620; MG.008621
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi - đáp chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo. - H. : Lao động Xã hội, 2018. - 119tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần 1 tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp, và phần chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | GIÁO DỤC NGHỀ | CHÍNH SÁCH | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | ĐẢO | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020056; MA.020057
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi - đáp chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo. - H. : Lao động Xã hội, 2018. - 119tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần 1 tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp, và phần chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | GIÁO DỤC NGHỀ | CHÍNH SÁCH | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | ĐẢO | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020107; MA.020108
»
MARC
-----
|
|
|
|
|