- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Chỉnh trị cửa sông ven biển / Phạm Văn Giáp, Lương Phương Hậu. - H. : Xây dựng, 1996. - 215tr.; 27cmTóm tắt: Về các yếu tố động cửa sông vùng triều, dòng chảy ven biển và các quy luật cơ học cơ bản của tác động giữa dòng nước và lòng dẫn trong đoạn cửa sông có ảnh hưởng triều▪ Từ khóa: THUỶ LỢI | SÔNG NGÒI▪ Ký hiệu phân loại: 627 / CH312TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002186; MD.002187
»
MARC
-----
|
|
2/. Dòng chảy sông ngòi Việt Nam / Phạm Quang Hạnh, Đỗ Đình Khôi, Hoàng Niêm.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1984. - 244tr.; 19cmTóm tắt: Điều kiện hình thành dòng chảy sông ngòi Việt Nam; Nguồn nước sông ngòi; Các loại dòng chảy; Phân vùng thuỷ văn; Vấn đề sử dụng dòng chảy sông ngòi trong khí hậu nhiệt đới gió mùa Việt Nam▪ Từ khóa: DÒNG CHẢY | SÔNG NGÒI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / D431CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000159; MC.000672; MC.000974
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình thuỷ văn công trình / Nguyễn Khắc Cường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 381tr. : Bảng, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về thuỷ văn sông ngòi. Cơ sở và phương pháp tính các đặc trưng thuỷ văn thiết kế và tính toán điều tiết dòng chảy phục vụ cho quy hoạch, thiết kế, thi công và sử dụng các công trình. ựng dụng cụ thể đối với một số công trình thuỷ lợi, giao thông, xây dựng dân dụng - Quản lý chất lượng và bảo vệ môi trường nước▪ Từ khóa: THUỶ VĂN | THIẾT KẾ XÂY DỰNG | SÔNG NGÒI | CÔNG TRÌNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 627.071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003858
»
MARC
-----
|
|
4/. Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình / Nguyễn Viết Phổ, Đỗ Đình Khôi, Vũ Văn Tuấn. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 99tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các nội dung: Điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Hồng - Thái Bình, diễn biến tài nguyên nước lưu vực sông Hồng - Thái Bình, dòng chảy cát bùn và các chất hoà tan, khai thác và bảo vệ tài nguyên nước lưu vực sông Hồng - Sồng Thái Bình▪ Từ khóa: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | NƯỚC | KHAI THÁC | LƯU VỰC | SÔNG NGÒI | SÔNG HỒNG | SÔNG THÁI BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / KH103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002216; MC.002217
»
MARC
-----
|
|
5/. Mạng lưới và tài nguyên nước sông Việt Nam - Những biến đổi và thách thức / Trần Thanh Xuân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2016. - 279tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về mạng lưới sông suối trên lãnh thổ Việt Nam và lượng nước mà mạng lưới đó chuyên chở hàng năm; những biến đổi của dòng chảy trong điều kiện tự nhiên, tác động của con người đến tài nguyên nước sông suối và những thách thức về tài nguyên nước mà chúng ta phải đối mặt▪ Từ khóa: MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI | TÀI NGUYÊN NƯỚC | BIẾN ĐỔI | THÁCH THỨC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / M106L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004982; MC.004983; MC.004984
»
MARC
-----
|
|
6/. Quản lý tổng hợp lưu vực sông / Nguyễn Văn Thắng, Phạm Thị Ngọc Lan. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 207tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức chủ yếu về quản lý tổng hợp tài nguyên nước và lưu vực sông, trong đó ngoài khía cạnh kỹ thuật còn đề cập đến khía cạnh quản lý cũng như cải tiến và phát triển thể chế chính sách trong quản lý nước và quản lý lưu vực sông▪ Từ khóa: LƯU VỰC SÔNG | NƯỚC | QUẢN LÍ | SÔNG NGÒI▪ Ký hiệu phân loại: 628.1 / QU105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006465; MD.006466
»
MARC
-----
|
|
7/. Sông ngòi Việt Nam / Nguyễn Văn Âu. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 260tr.; 21cmTóm tắt: Giáo trình giới thiệu khái quát các nhân tố sông ngòi, các hệ thống sông ngòi và các đặc trưng hình thái cơ bản, các đặc trưng thuỷ văn cửa sông, phân loại sông ngòi, mô hình hoá sông ngòi, phân vùng sông ngòi và các hệ thống sông quan trọng▪ Từ khóa: SÔNG NGÒI | VIỆT NAM | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / S455NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001319; MC.001320
»
MARC
-----
|
|
8/. Sông ngòi, biển cả và thảm thực vật : Rivers, seas and plants / Nguyễn Thành Tâm. - H. : Thống kê, 2005. - 128tr.; 21cm. - (Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm)Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc một lượng kiến thức phong phú về Sông ngòi, biển cả và thảm thực vật. Ngoài ra còn giúp bạn đọc tăng thêm vốn từ vựng, luyện khả năng nghe hiểu, thông qua đó nắm được cách phát âm chính xác▪ Từ khóa: SÔNG NGÒI | BIỂN | TIẾNG ANH | THỰC VẬT | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428.4 / S455NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002813
»
MARC
-----
|
|
9/. Sông ngòi Việt Nam / Nguyễn Viết Phổ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 66tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về thuỷ văn sông ngòi ở nước ta, đặc điểm của nguồn tài nguyên chứa đựng trong đó; Sử dụng nguồn tài nguyên nước ở Việt Nam▪ Từ khóa: VIỆT NAM | KHÍ TƯỢNG | THUỶ VĂN | SÔNG NGÒI | TÀI NGUYÊN | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / S455NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000530; MC.000531
»
MARC
-----
|
|
10/. Tìm hiểu địa lý Trung Quốc / Nguyễn Dược, Trung Hải. - H. : Giáo dục, 1997. - 144tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu về lãnh thổ, núi non và cao nguyên, khí hậu, sông ngòi, tài nguyên thiên nhiên, mật độ dân số của Trung Quốc▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | TRUNG QUỐC | KHÍ HẬU | SÔNG NGÒI | DÂN SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 915.51 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001537; MG.001538
»
MARC
-----
|
|
|
|
|