- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Arthritis & arthroplasty : The knee / Biên tập: Thomas E. Brown, Quanjun Cui, William M. Mihalko.... - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2009. - 333p. : Minh hoạ; 29cm. - 1 DVDTóm tắt: Tổng hợp nhiều nghiên cứu từ các cuộc hội thảo bàn về phương pháp tiếp cận trước và sau để điều trị phẫu thuật bệnh lí về viêm khớp gối, chỉ định phẫu thuật nội soi hoặc các lựa chọn thay thế cho phẫu thuật tạo hình khớp gối toàn phần ở những bệnh nhân trẻ bị viêm khớp. Đồng thời, minh hoạ các cuộc phẫu thuật khớp gối có kỹ thuật chuyên môn cao▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | BỆNH XƯƠNG KHỚP | ĐẦU GỐI | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010886; AL.010887
»
MARC
-----
|
|
2/. Arthritis & arthroplasty : The shoulder / Biên tập: David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams.... - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2009. - 314p. : Minh hoạ; 29cm. - 1 DVDTóm tắt: Tổng hợp nhiều nghiên cứu từ các cuộc hội thảo bàn về phương pháp tiếp cận trước và sau để điều trị phẫu thuật bệnh lí về viêm khớp vai, chỉ định phẫu thuật nội soi hoặc các lựa chọn thay thế phẫu thuật tổng thể khớp vai so với phẫu thuật tạo hình mao mạch. Đồng thời, minh hoạ các cuộc phẫu thuật khớp vai có kỹ thuật chuyên môn cao▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | BỆNH XƯƠNG KHỚP | VAI | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010884; AL.010885
»
MARC
-----
|
|
3/. Arthritis & arthroplasty : The spine / Biên tập: Francis H. Shen, Christopher I. Shaffrey. - 1st ed.. - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2010. - 392p.; 28cmTóm tắt: Tổng hợp nhiều nghiên cứu từ các cuộc hội thảo bàn về phương pháp tiếp cận trước và sau để điều trị phẫu thuật bệnh lí đau thần kinh đốt sống cổ, chỉ định phẫu thuật nội soi hoặc chỉ định các phương pháp phẫu thuật xâm lấn tối thiểu (MIS) trong điều kiện cột sống thoái hoá và nhiều hơn nữa▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | BỆNH XƯƠNG KHỚP | BỆNH XƯƠNG KHỚP | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010852; AL.010853
»
MARC
-----
|
|
4/. Arthritis & arthroplasty : The hand, wrist and elbow / Biên tập: A. Bobby Chhabra, Jonathan E. Isaacs. - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2010. - 312p. : Minh hoạ; 29cm. - 1 DVDTóm tắt: Tổng hợp nhiều nghiên cứu từ các cuộc hội thảo bàn về phương pháp tiếp cận trước và sau để điều trị phẫu thuật bệnh lí về viêm khớp, chỉ định phẫu thuật nội soi hoặc chỉ định các phương pháp phẫu thuật lấy xương và tái tạo da cho những bệnh nhân trẻ▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | BỆNH XƯƠNG KHỚP | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010888; AL.010889
»
MARC
-----
|
|
5/. Imaging of arthritis and metabolic bone disease / Biên tập: Barbara N. Weissman. - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2009. - 749p. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Sách trình bày những mô hình cơ xương với hình ảnh minh hoạ cụ thể về các phương pháp giám sát và chẩn đoán mới nhất như MRI, CT, siêu âm, y học hạt nhân, DXA - cùng các thủ tục can thiệp trong việc chuẩn đoán và điều trị bệnh thấp khớp. Bạn đọc sẽ được hiểu toàn diện điều kiện thấp khớp cụ thể, bao gồm các phát hiện xương và ngoài xương▪ Từ khóa: BỆNH XƯƠNG KHỚP | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / I-310-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010834; AL.010835
»
MARC
-----
|
|
6/. Phòng, chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta : Bộ sưu tập (7 tập) gồm hàng nghìn bài thuốc kinh nghiệm dân gian phòng chữa các chứng bệnh thường gặp / Đái Duy Ban, Trần Nhân Thắng. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 7 tập : Bảng; 21cmT.2 : Hệ xương khớp, hệ da liễu. - 247tr.Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm, bệnh sạm da, bệnh mày đay..▪ Từ khóa: BÀI THUỐC DÂN GIAN | PHÒNG TRỊ BỆNH | THẢO DƯỢC | BỆNH DA LIỄU | BỆNH XƯƠNG KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / PH431CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008349; ME.008350
»
MARC
-----
|
|
|
|
|