|
1/. Anh chồng của vợ tôi : Tập truyện ngắn / Luigi Pirandello; Vũ Đình Phòng dịch. - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1999. - 317tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRUYỆN NGẮN | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / A107CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.004471; MN.004472
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh khát khao em / Federico Moccia; Hồ Thuỷ An dịch. - H. : Thời đại, 2014. - 469tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / A107KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.008532; MN.008533
»
MARC
-----
|
|
3/. Bốt điện thoại rìa thế giới = Quel che affidiamo al vento / Laura Imai Messina; Phi Yến dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2022. - 367tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / B458Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012404
»
MARC
-----
|
|
4/. Cái chết được báo trước : Những vụ án nổi tiếng thế giới / Ed Mc. Bain; Đoàn Doãn dịch. - H. : Công an nhân dân, 1999. - 399tr.; 19cm▪ Từ khóa: TRUYỆN VỤ ÁN | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / C103CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.004183
»
MARC
-----
|
|
5/. The Confessions / Angustine; Introduction Robin Laue Fox; Transl. Philip Burton. - London : Everyman Pub, 2001. - 370p.; 21cm▪ Từ khóa: ITALIA | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 853 / C111▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003083
»
MARC
-----
|
|
6/. Con lắc Foucault / Umberto Eco; Võ Hằng Nga dịch. - H. : Văn học, 2016. - 643tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / C430L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.009627
»
MARC
-----
|
|
7/. Con vịt trời / Henrich Ipxen; Tuấn Đô dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 228tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | ITALIA | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 852 / C430V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006364
»
MARC
-----
|
|
8/. Cô gái trong sương mù : Tiểu thuyết trinh thám / Donato Carrisi; Hoàng Anh dịch. - H. : Phụ nữ, 2019. - 307tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / C450G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.011310
»
MARC
-----
|
|
9/. Cô gái thành Rôm / Alberto Moravia; Trịnh Xuân Hoành dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1994. - 2 tập; 21cmT.1. - 222tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 853 / C450G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.002058; MN.002516
»
MARC
-----
|
|
10/. Công chúa Turanđốt / Cáclô Gôxi; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 242tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: ITALIA | KỊCH NÓI | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 852 / C455CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006417
»
MARC
-----
|