- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Anesthesiology : A comprehensive study guide / Jeffrey Katz. - New York : McGraw - Hill, Health Professions Division, 1997. - 622p. : Ill.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu về đánh giá của cơ quan trong cơ thể: hệ hô hấp; hệ tim mạch; hệ thần kinh trung ương; hệ thống tiết niệu;thuốc gây mê dạng hít; thuốc gây mê tĩnh; phương pháp lâm sàng đó là đánh giá trước phẫu thuật và giới thiệu liệu pháp dịch truyền tĩnh mạch theo dõi chăm sóc khi gây mê; gây tê vùng. Đưa ra những tình huống lâm sàng đặc biệt như gây mê trẻ em; gây mê sản khoa; huyết học lâm sàng; thuốc giảm đau; các đơn vị lâm sàng khác▪ Từ khóa: Y KHOA | GÂY MÊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.02 / A105▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000712
»
MARC
-----
|
|
2/. American medical association complete guide to prevention and wellness : What you need to know about preventing illness, staying healthy, and living longer. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 2008. - 544p.; 22cm▪ Từ khóa: HIỆP HỘI Y KHOA | MỸ | SỨC KHOẺ | BỆNH | CHĂM SÓC | PHÒNG CHỐNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010005
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng kỹ năng giao tiếp cho sinh viên y khoa : Công trình chào mừng 110 năm thành lập Trường đại học Y Hà Nội (1902 - 2012) / Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà chủ biên, Phạm Bích Diệp.... - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2014. - 106tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà NộiTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản dành cho sinh viên y khoa về kĩ năng giao tiếp với người bệnh và gia đình người bệnh, kĩ năng cung cấp thông tin và thông báo tin xấu, kĩ năng giao tiếp với một số đối tượng đặc biệt, kĩ năng giao tiếp với cộng đồng, với đồng nghiệp▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | Y KHOA | KĨ NĂNG | SINH VIÊN | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.71 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005900; ME.005901
»
MARC
-----
|
|
4/. Emergency medicine Q & A / Joseph Lex. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 319p.; 28cmTóm tắt: Nghiên cứu về các vấn đề cấp cứu y học và dịch vụ cấp cứu y học: Cấp cứu tim mạch, cấp cứu về tai, mắt, họng, viêm đường ruột, bệnh truyền nhiễm, thần kinh▪ Từ khóa: Y KHOA | CẤP CỨU | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616 / E202M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007675
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình kỹ năng y khoa : Công trình chào mừng 119 năm thành lập Trường Đại học Y Hà Nội (1902-2021) / Biên soạn: Nguyễn Đức Hinh, Lê Thu Hoà chủ biên; Phạm Nhật An, Nguyễn Đạt Anh,... - Tái bản lần thứ 6 có sửa chữa bổ sung. - H. : Y học, 2021. - 438tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà NộiTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản kỹ năng y khoa về: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thăm khám và kỹ năng thủ thuật▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | Y KHOA | KĨ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.71 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008824; ME.008825
»
MARC
-----
|
|
6/. Kể gì với bác sĩ : Để chẩn đoán đúng và tránh lạm dụng xét nghiệm / Leana Wen, Joshua Kosowsky; Nguyễn Bảo Ngọc dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 441tr.; 23cmTên sách tiếng Anh: When doctors don't listenTóm tắt: Giới thiệu những bước cơ bản để tránh những chẩn đoán sai lầm trong điều trị bệnh, cách người bệnh có thể tham gia vào quá trình khám lâm sàng của mình và hợp tác với bác sĩ để có được chẩn đoán đúng▪ Từ khóa: Y KHOA | BỆNH NHÂN | GIAO TIẾP | BÁC SĨ▪ Ký hiệu phân loại: 610.69 / K250GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008796; ME.008797
»
MARC
-----
|
|
7/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.1. - 127tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004329
»
MARC
-----
|
|
8/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.2. - 58tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004330
»
MARC
-----
|
|
9/. Medical assisting : A patient-centered approach to administrative and clinical competencies / Barbara Prickett - Ramutkowski, Abdulai T. Barri.... - New York : McGraw - Hill, 1999. - 934p.; 28cm▪ Từ khóa: TRỢ TÁ Y KHOA | Y TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 610.69 / M200A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008602
»
MARC
-----
|
|
10/. Medical assisting : A patient-centered approach to administrative and clinical competencies / Barbara Prickett - Ramutkowski, Abdulai T. Barri.... - New York : McGraw - Hill, 1999. - 428p.; 28cm. - (Student workbook to accompany)▪ Từ khóa: TRỢ TÁ Y KHOA | Y TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 610.69 / M200A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008601
»
MARC
-----
|
|
|
|
|