- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Avian and mammalian wildlife toxicology : Second conference: A Symposium sponsored by ASTM committe E-35 on / D. W. Lamb, E. E. Kenaga. - Philadelphia : ASTM, 1981. - 164p.; 23cmTóm tắt: Đánh giá ảnh hưởng của các độc tố hoá học đối với các loài chim và động vật có vú hoang dã. Đưa ra các số liệu thống kê về sự ô nhiễm môi trường sống và mức độc hại của độc chất. Một số đề xuất nhằm hạn chế độc hại trong tương lai▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | ĐỘC DƯỢC HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | ẢNH HƯỞNG | LOÀI CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 599.02 / A111A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003383
»
MARC
-----
|
|
2/. Động vật có vú / Phạm Ngọc Bích biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 244tr.; 24cm. - (Bệ phóng vào tương lai)Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về đời sống động vật có vú: đặc điểm sinh học, cấu tạo sinh lí cơ thể, môi trường sinh trưởng, cách tự vệ, đời sống xã hội các loại động vật có vú▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 599 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003274
»
MARC
-----
|
|
3/. Động vật có vú ở Nam Mỹ / Nguyễn Tứ biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 59tr.; 20cmTóm tắt: Cuộc sống và tập tính của các loài động vật có vú ở Nam Mỹ như: Khỉ, cáo, thú ăn kiến lớn, sóc, chồn, báo, mèo, hươu, lạc đà..▪ Từ khóa: NAM MỸ | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 599 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002686
»
MARC
-----
|
|
4/. Động vật có vú ăn côn trùng / Nguyễn Tứ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 85tr.; 20cmTóm tắt: Đời sống của các loài động vật có vú ăn côn trùng như: Tenrec, Solenodon, nhím, chuột chù, chuột chũi, thú ăn kiến, dơi, thú lông chim, thú mỏ vịt, lợn đất..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | ĐỘNG VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 599 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002614; MC.002615
»
MARC
-----
|
|
5/. Les mammifères de chez nous / Angèle Delaunois; Lời tựa: Jean Piérard. - Québec : Les Esditions Héritage, 1991. - 237p.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu đời sống động vật có vú cũng như môi trường sống, sinh sản, tiến hoá của chúng bằng những hình ảnh minh hoạ được sắp xếp theo bộ như bộ thú có túi, bộ sâu bọ, bộ dơi, bộ thỏ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt, bộ móng guốc▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 599 / M104D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000001
»
MARC
-----
|
|
6/. Mammal : Discovery starts with a single word. - New York : Dorking Kindersley, 2008. - 19p.; 20x20cmTóm tắt: Giúp trẻ em khám phá những điều kỳ diệu về thế giới của động vật có vú.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 599 / M104M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003542
»
MARC
-----
|
|
7/. Metapopulations and wildlife conservation / Dale R. McCullough. - Washington, D.C. : Island Press, 1996. - 429p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo tại hội thảo về một số vấn đề như: Sự thay đổi về số lượng của một số loài động vật hoang dã và động vật có vú. Sự phát triển của động vật hoang dã trong môi trường và công tác bảo tồn các loài động vật này. Nghiên cứu về mật độ một số loài động vật ở một số nước, khu vực và việc bảo tồn chúng ở các nước▪ Từ khóa: BẢO TỒN | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ▪ Ký hiệu phân loại: 599.052 / M207A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008834
»
MARC
-----
|
|
|
|
|