- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ACT in algebra : Applications, concepts and technology in learning algebra / Robert L. Mayes, Lawrence M Lesser. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 692p.; 27cmTóm tắt: Những ứng dụng, khái niệm và kĩ thuật trong việc học và giảng dạy môn đại số ở trường đại học. Giới thiệu các hàm số, các phương trình, bất đẳng thức..▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ HỌC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 512.9 / A000C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002216
»
MARC
-----
|
|
2/. Activités mathématiques : Au cycle élémentaire 1re année / P. Heffe, R. Lédé, B. Constans; illustrations: Carmen Batet. - Paris : Nathan, 1980. - 96p.; 27cm. - (Logique et calcul)Tóm tắt: Sách giúp cho học sinh làm quen với cách đếm và phép tính cộng, bên cạnh đó các em có thể phân biệt được các dấu lớn, bé, bằng, và các bài tập tính cộng với nhiều số▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | SỐ HỌC | HỌC SINH TIỂU HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 513.2 / A101M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000011
»
MARC
-----
|
|
3/. Algebra : A graphing approach / Elaine Hubbard, Ronald D. Robinson. - Lexington : D. C. Health and company, 1995. - 804p. : Ill. (some col.); 26cm▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 512.9 / A103▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001057
»
MARC
-----
|
|
4/. Algebridge : Concept of equality and inequality / Educational testing service. - New York : McGraw - Hill, 1990. - 33p.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn sinh viên chuyển đổi số học sang đại số học, nghiên cứu đại số học, quan niệm về phương trình và bất phương trình▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 512 / A103▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003799; AL.003800
»
MARC
-----
|
|
5/. Algebra for college students / M. Dugopolski. - Boston : McGraw - Hill, 2000. - 750p.; 26cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong đại số: hệ thống số thực, các phương trình tuyến tính và bất đẳng thức, đồ thị, hệ thống các phương trình tuyến tính, số mũ và đa thức, biểu thức hữu tỉ, chức năng của số mũ và Logarit...▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 510 / A103F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004331
»
MARC
-----
|
|
6/. Algebra for college students / Mark Dugopolski. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 2004. - 780p.; 26cmTóm tắt: Bài tập thực hành môn đại số học như số thực, phương trình đường thẳng, đa thức, hàm số, hàm số loragit▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 512 / A103F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005534
»
MARC
-----
|
|
7/. Algebra 1 : An integrated approach. - Illinois : National Textbook company, 1998. - 794p.; 30cmTóm tắt: Gồm các bài toán đại số về cân bằng phương trình đường thẳng, hàm số và đồ thị, bất phương trình đường thẳng, hàm số và phương trình bậc hai▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 512 / A103-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006522
»
MARC
-----
|
|
8/. Algebra 1 / John A. Carter, Gilbert J. Cuevas, Roger Day, Carol Malloy. - Columbus : McGraw - Hill, 2018. - 867p.; 29cmTóm tắt: Sách giới thiệu các phép toán đại số thường gặp trong chương trình trung học tại Mỹ. Bên cạnh đó, sách còn đưa ra các bài tập minh hoạ cụ thể cho từng dạng toán đại số▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 512.9 / A103-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011042; AL.011043
»
MARC
-----
|
|
9/. Algebra 1 : An intergrated approach. - Illinois : National Textbook company, 1998. - 794p.; 22cmTóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp và bài tập thực hành về đại số học như đồ thị, các số thực, cân bằng phương trình đường thẳng, hàm số và đồ thị và các đa thức▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 512 / A103-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006113; AL.006114; AL.006115
»
MARC
-----
|
|
10/. Algebra 1 : An integrated approach / Robert Gerver, Richard Sgroi, Claudia Carter. - Illinois : National Textbook company, 1998. - 794p.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn về môn đại số học như đồ thị, các phương trình đường thẳng, hàm số, cân bằng phương trình▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 512 / A103-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004669
»
MARC
-----
|
|
|
|
|