- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Around the house. - New York : Dorking Kindersley, 1993. - 9tr.; 14cmTóm tắt: Sách giúp trẻ em cơ hội nhìn những đồ vật hàng ngày quen thuộc từ cục xà phòng đến cái cuốc trong những từ và tranh▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỒ VẬT | GIÁO DỤC MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A109TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AN.000238
»
MARC
-----
|
|
2/. Britain's flatware and silverware industry : A fresh image for global markets / Peter Tipthorpe. - London : Foreign & Common Wealth Office, 2000. - 24p.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về ngành công nghiệp chế tạo ra các đồ dùng bằng bạc như thìa, muỗng, dao...và các vật dụng khác dùng trong phục vụ tại các nhà hàng khách sạn tại Anh▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP LUYỆN KIM | BẠC | ĐỒ VẬT | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 338.4 / BR314-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003261
»
MARC
-----
|
|
3/. 250 câu đố về đồ vật / Nguyễn Thiện Văn. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2006. - 143tr.; 18cm▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / H103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013486; MV.013487
»
MARC
-----
|
|
4/. 250 câu đố về đồ vật / Nguyễn Thiện Văn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2000. - 141tr.; 18cm. - (Đố vui - vui đố)Tóm tắt: Sách gồm 250 câu đố về đồ vật được xếp theo từng chủ đề khác nhau sẽ đem đến cho bạn đọc những phút giây thư giãn lý thú và bổ ích▪ Từ khóa: CÂU ĐỐ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 398.6 / H103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.012157
»
MARC
-----
|
|
5/. 108 đồ vật thế kỷ XX - XXI / Lê Phi Loan. - H. : Lao động, 2007. - 119tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những đồ vật thiết yếu, gần gũi nhất được phát minh ở thế kỷ XX vẫn còn hữu dụng trong thế kỷ XXI: Quần bò, trò chơi ô chữ, đồng hồ đeo tay, dao cạo râu Gillette,..▪ Từ khóa: VẬT DỤNG | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 609 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006476; MD.006477
»
MARC
-----
|
|
|
|
|