- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Aerobiological engineering handbook : A guide to airborne disease control technologies / Wladyslaw Jan Kowalski. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 846p.; 23cmTóm tắt: Tổng quan lịch sử các bệnh trên không trung và những giải pháp, thiết bị đã được sử dụng cho việc kiểm soát các dịch bệnh này. Đưa ra một số giải pháp kỹ thuật nhằm ngăn chặn và kiểm soát dịch bệnh lây truyền qua không khí▪ Từ khóa: DỊCH BỆNH | KHÔNG KHÍ | VI SINH VẬT | KIỂM SOÁT▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / A102E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007873
»
MARC
-----
|
|
2/. Air pollution engineering manual / Anthony J. Buonicore, Wayne T. Davis. - New York : Van Nostrand Reinhold, 1992. - 918p.; 29cm▪ Từ khóa: THIẾT BỊ | VẬT TƯ | KHÔNG KHÍ | THANH LỌC | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002997; AL.002998
»
MARC
-----
|
|
3/. Air pollution / Rhonda Lucas Donald. - New York : Children's press, 2001. - 47p.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về nguyên nhân gây ra sự ô nhiểm không khí và làm thế nào để làm sạch môi trường không khí▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009563
»
MARC
-----
|
|
4/. Airflow performance of building envelopes, components, and systems / Mark P. Modera, Andrew K. Persily. - Philadelphia : ASTM, 1995. - 302p.; 25cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu tại hội thảo chuyên khảo về việc xây dựng hệ thống lưu thông không khí và vấn đề chất lượng không khí trong nhà; Nghiên cứu về các phương pháp đo đạc lưu lượng không khí và tính toán ảnh hưởng của các lưu lượng không khí khác nhau trong nhà. Tính toán sự rò gỉ không khí do của sổ và các hệ thống thông gió▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | NGHIÊN CỨU | XÂY DỰNG | THÔNG GIÓ▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004512
»
MARC
-----
|
|
5/. Atmospheric corrosion / W. W. Kirk, Herbert H. Lawson. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1995. - 280tr.; 24cmTóm tắt: Viết về sự ăn mòn do không khí và phương pháp phòng chống ăn mòn kim loại▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | KIM LOẠI | ĂN MÒN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003568
»
MARC
-----
|
|
6/. Building air change rate and infiltration mesurements / C. M. Hunt, J. C. King, H. R. Trechsel. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1980. - 185p.; 22cmTóm tắt: Đưa ra các phương pháp làm giảm bớt sự thấm hút không khí và cách thiết kế, tiêu chuẩn trong bảo tồn năng lượng trong xây dựng nhà ở▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 697 / B510A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006195
»
MARC
-----
|
|
7/. Các phương pháp giám sát và xử lý ô nhiễm môi trường : Hướng dẫn về KHKT giám sát, đánh giá, xử lý ô nhiễm nguồn nước và không khí / Lê Trình, Phùng Chí Sỹ, Nguyễn Quốc Bình, Phạm Văn Vĩnh. - Cần Thơ : Ban Khoa học kỹ thuật, 1992. - 135tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Đại cương môi trường và ô nhiễm môi trường, giám sát và xử lý ô. nhiễm không khí▪ Từ khóa: GIÁM SÁT | XỬ LÍ | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | NƯỚC | KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000720
»
MARC
-----
|
|
8/. Cơ - điện - lạnh và điều hoà không khí / Nguyễn Văn Tuệ. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008. - 172tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các chương: Đại cương về cách tính cơ phận; bơm, quạt và máy nén, những khái niệm cơ bản về mạch điện, mạch dòng điện hình sin ba pha, thiết bị điều khiển và dụng cụ bán dẫn, nhiệt - nhiệt độ vật chất và nội năng, tính chất của không khí và sự làm lạnh - hệ thống nén hơi, giản đồ và chu trình lạnh tuyết, chu kỳ lạnh thật sự, tính công suất lạnh - trữ lạnh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.5 / C460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006820; MD.006821
»
MARC
-----
|
|
9/. Cơ sở kỹ thuật điều tiết không khí / Hà Đăng Trung, Nguyễn Quản. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 288tr.; 24cmTóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về thông gió và điều tiết không khí, từ đó giúp cho chúng ta có thể tính toán thiết kế một hệ thống thông gió hoặc điều hoà không khí, hoặc biết cách tính toán để chọn máy cho phù hợp với yêu cầu thực tế▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 697 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002518; MD.002519
»
MARC
-----
|
|
10/. Characterizing sources of indoor air pollution and ralated sink effects / Bruce A. Tichenor. - Philadelphia : ASTM, 1996. - 406p.; 25cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu tại hội thảo chuyên khảo về các phương pháp đo đạc, kiểm tra và dự báo các nguồn ô nhiễm không khí trong nhà và đánh giá những ảnh hưởng gián tiếp của sự ô nhiễm này đối với sức khoẻ của con người; Giới thiệu một số loại dụng cụ dùng để báo nguồn ô nhiễm và việc áp dụng các kết quả kiểm tra độ ô nhiễm trong các lựa chọn nguồn không khí trong nhà▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | KIỂM TRA | Ô NHIỄM | PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / CH109S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004496
»
MARC
-----
|
|
|
|
|