- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Anh và Pháp / Văn Sính Nguyên; Nguyễn Hồng Lân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 194tr.; 21cm. - (Câu chuyện địa lý phương Tây)Tóm tắt: Giới thiệu về nước Anh và nước Pháp về: Địa lý tự nhiên, địa lý nhân văn, du lịch▪ Từ khóa: DU LỊCH | ANH | PHÁP | ĐỊA LÍ XÃ HỘI | ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 910.941 / A107V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003942
»
MARC
-----
|
|
2/. Asia's energy future : Regional dynamics and global implications / Kang Wu, Fedeidun Fesharaki; Assistance: B. Westley. - Honolulu : East - West Center, 2007. - 150p.; 28cm▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | DẦU | KHÍ ĐỐT TỰ NHIÊN | NĂNG LƯỢNG | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 333.79 / A109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009726; AL.009727
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập đánh giá năng lực khoa học tự nhiên theo tiếp cận PISA : Luyện thi THPT PISA SAT. Bài tập tích hợp vật lí, hoá học, sinh học, môi trường. Áp dụng chương trình đánh giá học sinh quốc tế... / Cao Cự Giác chủ biên, Nguyễn Thị Nhị, Trần Thị Gái, Nguyễn Văn Minh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 646tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Gồm 400 bài tập và khoảng 2000 câu liên quan tới các lĩnh vực khoa học phổ thông dành cho đối tượng học sinh trung học phổ thông tham gia các kì thi khoa học quốc tế như PISA, SAT II...và kì thi đánh giá năng lực học sinh THPT ở Việt Nam▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SÁCH LUYỆN THI | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 507.6 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005454
»
MARC
-----
|
|
4/. Bản đồ vàng dành cho thiếu nhi / Phạm Đình Thắng dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1998. - 45tr.; 30cmTóm tắt: Sách giới thiệu với các bạn về bản đồ địa lý tự nhiên xã hội của các châu lục trên thế giới, cung cấp nhiều thông tin lý thú qua các biểu tượng, nêu những nét nổi bật về lịch sử, tập quán và ngôn ngữ từng vùng với một số hình ảnh minh hoạ sinh động, hấp dẫn về con người, động thực vật, các công trình kiến trúc nổi tiếng trên thế giới▪ Từ khóa: BẢN ĐỒ | ĐỊA LÍ | TỰ NHIÊN XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 912 / B105Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002236; MG.002237; MG.002326
»
MARC
-----
|
|
5/. Băng và lửa - Những kỳ quan thiên nhiên thế giới / Anh Vũ sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 223tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các kỳ quan thiên nhiên thế giới: Núi Olympus, tháp đá Devil, sa mạc Sahara, hồ ảo ảnh, Troy thành phố cổ..▪ Từ khóa: KÌ QUAN THIÊN NHIÊN | ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 910.91 / B116V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009231; MG.009232
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh tật ư? Sao phải cam chịu / Ann Wigmore; Trường Huy dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 285tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Why sufferTóm tắt: Những khám phá trong việc sử dụng các loại thực phẩm tươi sống, đặc biệt là cỏ lúa mỳ để bổ sung dinh dưỡng và cải thiện sức khoẻ với phương châm ăn uống đơn giản, sống đơn giản, thuận theo quy luật tự nhiên▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | TỰ NHIÊN | LIỆU PHÁP | ĐIỀU TRỊ | TỰ TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007679; ME.007680
»
MARC
-----
|
|
7/. Biển Đông / Lê Đức Tố chủ biên, Lê Đức An, Nguyễn Biểu.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 3 tập : Bản đồ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamT.1 : Khái quát về biển đông. - 316tr.Tóm tắt: Khái quát chung về biển Đông. Nghiên cứu địa chất, tài nguyên khoáng sản biển Đông Việt Nam và kế cận. Địa hình địa mạo, khí tượng thuỷ văn, đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam▪ Từ khóa: KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN | TÀI NGUYÊN BIỂN | ĐA DẠNG SINH HỌC | ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | BIỂN ĐÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003535
»
MARC
-----
|
|
8/. Bức tranh toàn cảnh = The big picture: On the origins of life, meaning and the universe it self : Nguồn gốc của sự sống, của nghĩa lý và của chính vũ trụ / Sean Carroll; Nguyễn Trung Đức, Phan Thị Hà Trang dịch. - H. : Thế giới, 2022. - 597tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu vài khía cạnh của "vũ trụ"; Cách chúng ta "hiểu biết" về thế giới; "Bản chất" thực sự của thế giới; "Tính phức tạp" của sự sống qua các nguyên lý ..▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | TRIẾT HỌC | TỰ NHIÊN | SỰ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 113 / B552TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.013752
»
MARC
-----
|
|
9/. Cá biển Việt Nam = The marine fishes of Viet Nam / Nguyễn Khắc Hường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 176tr.; 21cmTóm tắt: Bộ sách giới thiệu các tổng bộ cá như cá dạng Chình Anguillomor pha, cá dạng chép Cyrinomor Pha cá dạng suốt Atherimomort pha, cá dạng đối đục và phần đầu của tổng bộ cá dạng vược (Percomorpha)▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | BIỂN | CÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 597 / C100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000771; MC.000772; MC.000773; MC.000774
»
MARC
-----
|
|
10/. Cá và sinh vật độc hại ở biển / Nguyễn Khắc Hường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1992. - 178tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về cá, về sinh vật độc hại ở biển và thành phần loài động vậtđộc hại như cá có hàm răng nguy hiểm, răng móc giết người, gai nhọn với tuyến độc, độc tố chết người và cá có dòng điện sinh vật nguy hiểm▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | CÁ BIỂN | CÁ | SINH VẬT BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 597 / C100V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000569
»
MARC
-----
|
|
|
|
|