- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Astronomy : Journey to the Cosmic frontier / J.D. Fix. - Boston : Brown Publishers, 1995. - 643p.; 28cmTóm tắt: Khái quát về những quy luật chuyển động của các hành tinh trong vũ trụ và lịch sử của môn thiên văn học; Những nghiên cứu về trọng lực và chuyển động của các hành tinh thuộc hệ mặt trời: trái đất, mặt trăng, sao Thuỷ, sao Kim, sao Hoả, sao Thổ...; Cấu trúc của dải ngân hà và thiên hà; Xu hướng của ngành vũ trụ học ngày nay▪ Từ khóa: HÀNH TINH | VŨ TRỤ HỌC | MẶT TRĂNG | THIÊN VĂN HỌC | MẶT TRỜI | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 520 / A109▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001031; AL.002427; AL.002836; AL.002837
»
MARC
-----
|
|
2/. Astronomy 98/99 / David Dathe. - Connecticut : McGraw - Hill, 1998. - 229p.; 29cm. - (The annual editions series)Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về khoảng không. Phân tích quang phổ, tia X quang, tia gama.. Các khái niệm cơ bản về trái đất: Kích thước, khí quyển. Mặt trăng, nguyên lí hệ mặt trời. Khái niệm cơ bản về vũ trụ▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | ĐẠI CƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 520 / A109▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001614
»
MARC
-----
|
|
3/. Astronomy : A Wm. C. Brown Publishers’ reader in astronomy / David Dathe. - Iowa : Wm. C. Brown Publishers, 1994. - IX, 129p. : Ill. (some col.); 28cm▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 520 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001032
»
MARC
-----
|
|
4/. Astronomy: Journey to the cosmic frontier / John D. Fix. - Boston : McGraw - Hill, 1999. - 641p.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu lịch sử ngành thiên văn học từ thời cổ đại đến thời phục hưng. Nghiên cứu trọng lực, lực hút trái đất, hệ mặt trời, mặt trăng, các hành tinh▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | VŨ TRỤ▪ Ký hiệu phân loại: 520 / A109J▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002142
»
MARC
-----
|
|
5/. Astronomy: Journey to the cosmic frontier / John D. Fix. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 658p.; 29cmTóm tắt: Những nghiên cứu, khám phá về thiên văn học như về: Các ngôi sao, bầu trời, vũ trụ, hệ mặt trời, các chòm sao, các dải ngân hà và cuộc sống trong vũ trụ▪ Từ khóa: THIÊN VĂN | VŨ TRỤ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 520 / A109R▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008098
»
MARC
-----
|
|
6/. Benjamin Banneker : Surveyor, astronomer, publisher, patriot / Charles Cerami. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 2002. - 257p.; 24cmTóm tắt: Tiểu sử về Benjamin Banneker, nhà khoa học về thiên văn học, nhà xuất bản và là nhà yêu nước của nước Mỹ▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TIỂU SỬ | THIÊN VĂN HỌC | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 520.92 / B203B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006280
»
MARC
-----
|
|
7/. Bí ẩn về thiên văn / Biện Dục Lân, Tuệ Văn dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 159tr.; 21cm. - (Thế giới những điều chưa biết)▪ Từ khóa: THIÊN VĂN | BÍ ẨN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 520 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003761; MC.003762
»
MARC
-----
|
|
8/. The brightest stars : Discovering the universe through the sky's most brilliant stars / Fred Schaaf. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2008. - 281p.; 24cmTóm tắt: Giúp khám phá các vì sao trên bầu trời và vũ trụ, chức năng toả sáng của các vì sao, sơ lược các vì sao sáng nhất.▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | SAO▪ Ký hiệu phân loại: 523.8 / BR309ST▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009318
»
MARC
-----
|
|
9/. Các chòm sao : Toàn cảnh về bầu trời đêm / Đặng Vũ Tuấn Sơn chủ biên, Phạm Thị Lý, Đinh Thị Minh Phương, Hoàng Gia Linh. - H. : Thanh niên, 2020. - 296tr. : Ảnh, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Sách giúp khám phá về những chòm sao trên bầu trời, từ lịch sử và truyền thuyết tới việc quan sát chúng ngày nay. Với văn phong gần gũi, cuốn hút, có giá trị với việc khơi dậy cảm hứng và đam mê khoa học cho người đọc▪ Từ khóa: SAO | VŨ TRỤ HỌC | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | THIÊN VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 523.8 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005899
»
MARC
-----
|
|
10/. Cơ học - Quang học - Thiên văn học / Nguyễn Mạnh Suý. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2008. - 112tr.; 19cm. - (Tủ sách Phát minh)Tóm tắt: Giới thiệu về năng lượng và chuyển động, ánh sáng và âm thanh, không gian và thời gian, và bảng phiên âm tên riêng▪ Từ khóa: CƠ HỌC | THIÊN VĂN HỌC | QUANG HỌC | GIÁO TRÌNH | PHÁT MINH▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003196; MC.003197
»
MARC
-----
|
|
|
|
|