- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Act III in Patagonia : People and wildlife / William Conway. - Washington, D.C. : Island Press, 2005. - 344p. : Ill., maps; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu về các loại động vật hoang dã ở Patagonia thuộc Achentina và Chilê như: lạc đà, cừu, chim cánh cụt, hải cẩu voi, cá heo, sư tử biển, cá voi.. Mối quan hệ giữa con người và các loài động vật ở đây. Vấn đề bảo tồn các loài động vật này.▪ Từ khóa: BẢO TỒN | NGƯỜI | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | ACHENTINA | CHILÊ | PATAGONIA▪ Ký hiệu phân loại: 333.95 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009009
»
MARC
-----
|
|
2/. Act III in Patagonia : People and wildlife / William Conway. - Washington, D.C. : Island Press, 2005. - 344p.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu về các loại động vật hoang dã ở Patagonia thuộc Achentina và Chilê như: Lạc đà, cừu, chim cánh cụt, hải cẩu voi, cá heo, sư tử biển, cá voi.. Mối quan hệ giữa con người và các loài động vật ở đây. Vấn đề bảo tồn các loài động vật này▪ Từ khóa: BẢO TỒN | NGƯỜI | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | ACHENTINA | CHILÊ | PATAGONIA▪ Ký hiệu phân loại: 333.95 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008977
»
MARC
-----
|
|
3/. The Atlantic forest of South America : Biodiversity status, threats, and outlook / Carlos Galindo-Leal, Ibsen de Guzmão Câmara. - Washington, D.C. : Island Press, 2003. - 488p.; 23cmTóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về chính trị, kinh tế, xã hội ảnh hưởng làm mất đi sự đa dạng sinh học của rừng ở bờ Đại Tây Dương của Nam Mỹ thuộc các quốc gia như: Braxin, Áchentina, Paragoay. Nghiên cứu thực trạng, sự đe doạ, vấn đề bảo tồn và quản lý rừng ở khu vực này▪ Từ khóa: BẢO TỒN | QUẢN LÍ | ĐA DẠNG SINH HỌC | BRAZIL | ACHENTINA | NAM MỸ | RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.75098 / A110F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007494; AL.007495
»
MARC
-----
|
|
4/. The Atlantic forest of South America : Biodiversity status, threats, and outlook / Carlos Galindo-Leal, Ibsen de Guzmão Câmara. - Washington, D.C. : Island Press, 2003. - 488p.; 23cm. - (State of the hotspots)Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về chính trị, kinh tế, xã hội ảnh hưởng làm mất đi sự đa dạng sinh học của rừng ở bờ Đại Tây Dương của Nam Mỹ thuộc các quốc gia như: Braxin, Achentina, Paragoay. Nghiên cứu thực trạng, sự đe doạ, vấn đề bảo tồn và quản lý rừng ở khu vực này▪ Từ khóa: BẢO TỒN | QUẢN LÍ | RỪNG | ĐA DẠNG SINH HỌC | NAM MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 363.75098 / A110F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008710
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảo tồn và phát huy giá trị rối nước dân gian tại cộng đồng (Qua nghiên cứu các phường rối nước dân gian ở Đồng bằng bắc Bộ) / Trần Thị Thu Thuỷ chủ biên, Dương Văn Sáu, Nguyễn Thanh Thuý, Phùng Tuệ Minh. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 566tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt NamTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, tổng quan tình hình nghiên cứu về múa rối nước dân gian và khai quát địa bàn nghiên cứu; tìm hiểu lịch sử hình thành và phát triển, những giá trị đặc sắc của nghệ thuật múa rối nước dân gian Việt Nam; mối quan hệ giữ các phường rối nước với đời sống xã hội hiện nay▪ Từ khóa: MÚA RỐI NƯỚC | BẢO TỒN | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 791.5095973 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010175; MG.010176
»
MARC
-----
|
|
6/. Bảo tồn và phát huy giá trị ca kịch Huế trong xã hội đương đại / Phan Tiến Dũng, Phan Thuận An, Nguyễn Ngọc Bình.... - H. : Sân khấu, 2019. - 560tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp các ý kiến tham luận của các tác giả, nhà nghiên cứu, nhạc sĩ, nghệ sĩ... về việc khẳng định giá trị lịch sử, văn hoá, nghệ thuật của ca kịch Huế và đề xuất các giải pháp định hướng bảo tồn, phát huy giá trị nghệ thuật này▪ Từ khóa: NHẠC CỔ TRUYỀN | CA HUẾ | BẢO TỒN | GIÁ TRỊ THỰC TIỄN▪ Ký hiệu phân loại: 781.6200959749 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010016; MG.010017
»
MARC
-----
|
|
7/. Bảo tồn và phát triển làng nghề trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở Nam Bộ / Đinh Trọng Thu chủ biên, Nguyễn Thị Hoà, Nguyễn Thị Huyền Thu, Nguyễn Xuân Hoà. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 259tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Địa lí nhân vănTóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về phát triển làng nghề và xây dựng nông thôn mới: Khái niệm, vai trò, đặc điểm phát triển làng nghề; nội dung phát triển làng nghề và chương trình xây dựng nông thôn mới; kinh nghiệm trong nước và quốc tế; lịch sử, thực trạng bảo tồn và phát triển làng nghề trong xây dựng nông thôn mới ở Nam Bộ...▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | BẢO TỒN | LÀNG NGHỀ | NÔNG THÔN | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.095977 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009098; MD.009099
»
MARC
-----
|
|
8/. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc - vai trò của nghiên cứu và giáo dục / Trường ĐH KHXH-NV, Bảo tàng Lịch sử VN, Viện KHXH, Bảo tàng CM TP. Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 652tr.; 24cmTóm tắt: Sách tập hợp một số bài viết của nhiều tác giả viết về bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam như: Văn hoá và phát triển; bảo tồn và phát huy di sản văn hoá dân tộc; vai trò của các loại hình giáo dục đối với việc bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc▪ Từ khóa: BẢO TỒN | BẢO TÀNG | BẢN SẮC DÂN TỘC | VĂN HOÁ DÂN TỘC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004351; MA.004352
»
MARC
-----
|
|
9/. Bảo tồn đa dạng sinh học biển Việt Nam / Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Huy Yết. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 256tr. : Ảnh màu, bảng; 27cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Tổng quan về bảo tồn đa dạng sinh học biển. Trình bày các vấn đề trong bảo tồn đa dạng sinh học biển ở Việt Nam. Giới thiệu kinh nghiệm và giải pháp thúc đẩy hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học biển ở nước ta▪ Từ khóa: BIỂN | BẢO TỒN | ĐA DẠNG SINH HỌC | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 578.77 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003483; MC.003484; MC.003485
»
MARC
-----
|
|
10/. Bảo tồn và phát huy di sản văn hoá Việt Nam / Nguyễn Kim Loan chủ biên, Nguyễn Trường Tân. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 347tr.; 21cm. - (Tủ sách Tìm hiểu văn hoá)Tóm tắt: Khái quát chung về di sản văn hoá, hệ thống di sản văn hoá Việt Nam, hệ thống di sản văn hoá Việt Nam, quản lý nhà nước về di sản văn hoá, nghiệp vụ quản lý di sản văn hoá▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | DI SẢN VĂN HOÁ | BẢO TỒN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013657
»
MARC
-----
|
|
|
|
|