- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn, uống, nói cười & khóc / Trần Huiền Ân. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 189tr.; 20cm. - (Tiếng Việt giàu đẹp)Tên thật của tác giả: Trần Sĩ HuệTóm tắt: Giới thiệu nghĩa và thành ngữ, tục ngữ, ca dao liên quan đến các từ ăn, uống, nói cười, khóc▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020289; MA.020290
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao Việt Nam và những lời bình / Vũ Thị Thu Hương tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 343tr.; 21cmĐTTS ghi: Thơ ca với quê hương - đất nước. Văn học trong nhà trườngTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần 1: Tục ngữ ca dao - những đặc điểm nổi bật qua nghiên cứu của các tác giả Vũ Ngọc Phan, Vũ Tú Nam, Mã Giang Lân... Phần 2: Đến với những bài ca dao tiêu biểu▪ Từ khóa: CA DAO | VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004035; MB.004036
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.021415
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao - tục ngữ - thành ngữ - câu đố Chăm / Thành Phú Bá hiệu đính. - H. : Văn hoá dân tộc, 2006. - 367tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn học Chăm Inrasara)▪ Từ khóa: CA DAO | CÂU ĐỐ | DÂN TỘC CHĂM | THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013658; MV.013659
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao tục ngữ Việt Nam / Phương Thu. - H. : Thanh niên, 2004. - 539tr.; 19cm▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.014059
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao tục ngữ Việt Nam / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2016. - 149tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.018880; MV.018881
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao - dân ca - tục ngữ - vè. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1997. - 302tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | TỤC NGỮ | VÈ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.010047; MV.010048
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao tục ngữ / Vũ Tiến Quỳnh. - Có bổ sung, sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1995. - 229tr.; 19cm. - (Phê bình - Bình luận văn học)Tóm tắt: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn - nghiên cứu Việt Nam và thế giới như Cao Huy Đỉnh, Hoa Bằng, Trúc Khê, Trịnh Như Luân, v. v.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | CA DAO | TỤC NGỮ | PHÊ BÌNH VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000969
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao tục ngữ dành cho học sinh / An Nam tuyển chọn; Vũ Thị Thu Ngân biên tập. - H. : Dân trí, 2020. - 454tr.; 21cmTóm tắt: Gồm hai phần ca dao và tục ngữ, mỗi phần là những chương với các bài ca dao và tục ngữ về Đất nước, lịch sử, đạo đức, giáo dục, anh chị em, ăn uống, bạn bè...Qua đó, sẽ giúp ích cho các em học sinh trong quá trình học tập văn hoá cũng như đời sống hằng ngày▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.022326; MV.022327
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao - tục ngữ - thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu về tình Quảng Bình về chủ đề tình yêu, gia đình, vợ chồng..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.022208
»
MARC
-----
|
|
|
|
|