- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. The ASTD trainer’s sourcebook. : Sales / Herbert R. Miller. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 437p.; 28cm▪ Từ khóa: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG | ĐÀO TẠO | HƯỚNG DẪN | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.85 / A000S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001287
»
MARC
-----
|
|
2/. The accidental trainer : A reference manual for the small, part-time, or one-person training department / Nanette Miner. - San Francisco : Pfeiffer and Company, 2006. - 185p.; 24cm. - (An essential knowledge resource)Tóm tắt: Giới thiệu về vấn đề đào tạo nguồn nhân lực, quản lý vai trò và trách nhiệm của đào tạo viên không chính thức. Xây dựng sự liên minh, tiếp thị chức năng đào tạo và thông tin về giá trị đào tạo. Thách thức về tổ chức, thời gian và quản lý dự án và các công cụ công nghệ. Đưa ra các chương trình đào tạo cho người lao động. Tạo ra các chương trình đào tạo thường xuyên▪ Từ khóa: NGUỒN NHÂN LỰC | QUẢN LÍ | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / A101TR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009175
»
MARC
-----
|
|
3/. Active training : A handbook of techniques, designs, case examples, and tips / Mel Silberman, Carol Auerbach. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1998. - 320p.; 24cm▪ Từ khóa: NGƯỜI LAO ĐỘNG | ĐÀO TẠO | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / A101TR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007332
»
MARC
-----
|
|
4/. Án lệ và sử dụng án lệ trong đào tạo luật ở Việt Nam hiện nay : Sách chuyên khảo / Nguyễn Bá Bình chủ biên, Hoàng Xuân Châu, Nguyễn Hùng Cường.... - H. : Tư pháp, 2019. - 315tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về án lệ ở các nước thuộc hệ thống thông luật, hệ thống dân luật và ở Việt Nam. Trình bày cơ sở lý luận và pháp lý của việc sử dụng án lệ trong đào tạo luật ở Việt Nam. Khảo cứu thực tiễn sử dụng án lệ trong đào tạo luật trên thế giới và Việt Nam cùng các giải pháp đối với việc sử dụng án lệ trong hoạt động đào tạo luật ở các cơ sở đào tạo luật tại Việt Nam▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | ĐÀO TẠO | VIỆT NAM | ÁN LỆ | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 340.071 / A105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023596; MA.023597
»
MARC
-----
|
|
5/. Arnheim's principles of athletic training : A competency - based approach / William E. Prentice. - 12th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2006. - 1002p.; 28cmTóm tắt: Nguyên lí cơ bản trong đào tạo thể thao. Kỹ thuật phòng ngừa chấn thương khi tập luyện. Nền tảng cơ sở của xuất hiện chấn thương thể thao. Quản lí những vấn đề trong tập luyện thể thao như năng lượng sức khoẻ, tâm lí luyện tập, điều kiện môi trường luyện tập. Điều kiện thể thao đặc biệt về yêu cầu các bộ phận chức năng cơ thể như bàn chân, cấu tạo xương, đầu gối, vai▪ Từ khóa: NGUYÊN LÍ | THỂ THAO | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 617 / A109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008292
»
MARC
-----
|
|
6/. Báo chí & đào tạo báo chí / Đức Dũng. - H. : Thông tấn, 2010. - 396tr.; 19cm. - (Tủ sách Nghiệp vụ báo chí)Tóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu, lý luận báo chí về những vấn đề của công tác báo chí và đào tạo, bồi dưỡng báo chí ở Việt Nam trong những năm vừa qua▪ Từ khóa: ĐÀO TẠO | BÁO CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 079.597 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.012034
»
MARC
-----
|
|
7/. Becoming contributing professionals / Joy Egbert. - Alexandria : Teachers of English to Speakers of Other Languages, Inc, 2003. - 124p.; 23cm. - (Professional development in language education series)Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dạy và học tiếng Anh mới với 14 chủ đề chuyên môn về kỹ năng trình bày trước hội nghị, tham gia và hình thành các hiệp hội chuyên nghiệp, xuất bản, phát triển tài liệu và giáo trình, tham dự các lớp học ngôn ngữ, giảng dạy qua video, tư vấn ngang hàng, tình nguyện ở nước ngoài, tham gia nhóm thảo luận điện tử và các hội nghị trực tuyến, sử dụng mạng thế giới .▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TIẾNG ANH | ĐÀO TẠO | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 428.0071 / B201C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008439; AL.008440
»
MARC
-----
|
|
8/. Beyond the podium : Delivering training and performance to a digital world / Allison Rossett, Kendra Sheldon; Foreword: Marguerite J. Foxon. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 2001. - 312p.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những hướng đi mới trong đào tạo nguồn nhân lực. Trình bày những cơ hội đào tạo nguồn nhân lực bằng việc học trực tuyến, học không chính thức, học độc lập, quản lý tri thức, toàn cầu hoá, thiết kế hướng đối tượng, các công nghệ không dây... Phân tích, đánh giá các loại hình đào tạo này▪ Từ khóa: NGUỒN NHÂN LỰC | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / B207TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006745
»
MARC
-----
|
|
9/. Các giải pháp cơ bản gắn đào tạo với sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ CNH - HĐH ở Việt Nam / Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Văn Áng đồng chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 191tr.; 19cmTóm tắt: Một số vấn đề lý luận về sự gắn kết giữa đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ CNH - HĐH đất nước, thực trạng của việc gắn kết giữa đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ CNH - HĐH ở VN và những vấn đề đặt ra, giải pháp gắn đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020▪ Từ khóa: NGUỒN NHÂN LỰC | SỬ DỤNG | VIỆT NAM | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 331.11 / C101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008795; MA.008796; MA.008797
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang đào tạo ngành dệt may. - Tp. Hồ Chí Minh : Trung tâm đào tạo dệt may quốc tế, 2008. - 170tr.; 21cmTóm tắt: Cẩm nang nhằm cung cấp cho doanh nghiệp thông tin về các khoá đào tạo ngành dệt may. Các kỹ năng kinh doanh chuyên ngành, kiến thức vật liệu dệt may, kiểm soát các rủi ro trong kinh doanh, thanh toán quốc tế, quản trị nguồn nhân lực ngành dệt may: các kỹ năng làm việc hiệu quả, quản lý nhân sự, kỹ năng lãnh đạo, trách nhiệm xã hội, danh sách khách hàng,.▪ Từ khóa: DỆT MAY | CẨM NANG | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 677 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009564
»
MARC
-----
|
|
|
|
|