- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Approaches to preschool curriculum / Michael C. Anziano, Jane Billman, Marjorie J. Kostelnik. - New York : McGraw - Hill, 1999. - 448p.; 24cmTóm tắt: Đưa ra vai trò của khoá học và kế hoạch phát triển trẻ và mở rộng thế giới xung quanh cho trẻ▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | MẪU GIÁO | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 372.19 / A109T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004945
»
MARC
-----
|
|
2/. Around the house. - New York : Dorking Kindersley, 1993. - 9tr.; 14cmTóm tắt: Sách giúp trẻ em cơ hội nhìn những đồ vật hàng ngày quen thuộc từ cục xà phòng đến cái cuốc trong những từ và tranh▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỒ VẬT | GIÁO DỤC MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A109TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AN.000238
»
MARC
-----
|
|
3/. 300 câu đố dành cho trẻ mầm non / Phương Thảo biên soạn; Minh hoạ: Lê Bình, Duy Nguyễn. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2009. - 95tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày 300 câu đố dưới dạng văn vần, dễ nhớ, dễ hiểu phù hợp với tư duy trẻ mầm non để kích thích khả năng tư duy, khám phá thế giới ở trẻ▪ Từ khóa: SÁCH MẪU GIÁO | GIÁO DỤC | MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009742; MA.009743
»
MARC
-----
|
|
4/. 72 trò chơi khéo tay dành cho học sinh mầm non & tiểu học / Dy Dân, Tao Phùng sưu tầm và tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 194tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 72 trò chơi khéo tay dành cho học sinh mầm non và tiểu học. Tập hợp nhiều trò chơi giản dị, phổ biến: xếp, gấp giấy, vẽ, sơn, in, đan, dệt...▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | THỦ CÔNG | TIỂU HỌC | TRÒ CHƠI▪ Ký hiệu phân loại: 372.5 / B112M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007795; MA.007796
»
MARC
-----
|
|
5/. Bé hát đồng dao : Tuyển tập nhạc nhi đồng và mẫu giáo / Hồ Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 119tr.; 19cm▪ Từ khóa: BÀI HÁT THIẾU NHI | NHI ĐỒNG | MẪU GIÁO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.42 / B200H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003351; MG.003352
»
MARC
-----
|
|
6/. Bí mật Do Thái - Khơi dậy tài năng trẻ / Michal Nahari B; Thanh Hiền dịch giả. - H. : Thế giới, 2018. - 254tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tạo mối liên hệ giữa giáo viên, học sinh và các phương tiện các thầy cô áp dụng để đánh thức niềm đam mê, hứng thú của các em▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGƯỜI DO THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.019392; MA.019393
»
MARC
-----
|
|
7/. The building blocks of preschool success / Katherine A. Beauchat, Katrin L. Blamey, Sharon Walpole. - New York : The Guilford Press, 2010. - 198p.; 25cmTóm tắt: Hướng dẫn phương pháp giáo dục mầm non cho trẻ. Bên cạnh đó, phát triển ngôn ngữ đọc và viết cho trẻ ở trường lồng ghép vào các hoạt động trên lớp, vui chơi ngoài trời của trẻ▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 372.1 / B510BL▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011005; AL.011006
»
MARC
-----
|
|
8/. Các trò chơi và hoạt động ngoài lớp học cho trẻ mẫu giáo - Theo chủ đề / Trần Thị Ngọc Trâm, Phùng Thị Tường, Nguyễn Thị Nga. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2012. - 119tr. : Hình vẽ; 24cmTóm tắt: Gồm các vấn đề về hoạt động ngoài lớp học cho trẻ mẫu giáo. Hướng dẫn một số hoạt động và trò chơi ngoài lớp học theo chủ đề trường mầm non, chủ đề về bản thân, chủ đề gia đình..▪ Từ khóa: HOẠT ĐỘNG | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TRÒ CHƠI | NGOẠI KHOÁ | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C101TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013229
»
MARC
-----
|
|
9/. Các văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục mầm non / Phương Huyền hệ thống. - H. : Lao động, 2016. - 388tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về giáo dục mầm non cùng phụ lục văn bản tham khảo▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016430; MA.016431
»
MARC
-----
|
|
10/. The caregiver’s companion : Readings and professional resources / Janet Gonzalez-Mena. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 174p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu chương trình chăm sóc , và giáo dục trẻ em mẫu giáo.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TRẺ EM | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009744
»
MARC
-----
|
|
|
|
|