- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh ung thư và những điều cần biết / Mai Ngọc biên soạn. - H. : Thời đại, 2009. - 147tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu cách phát hiện và điều trị một số bệnh ung thư như: Ung thư phổi, ung thư vú, thực quản, đại tràng, dạ dày,ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư thận và bàng quang▪ Từ khóa: UNG THƯ | ĐIỀU DƯỠNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004352; ME.004353
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp chăm sóc đặc biệt : Chỉ dẫn bằng hình / Quang Vũ. - H. : Thanh niên, 2003. - 84tr.; 21cm. - (Chăm sóc và điều dưỡng người bệnh)Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp chăm sóc đặc biệt bằng việc quản lý tiến trình thần kinh cảm giác▪ Từ khóa: BỆNH NHÂN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.02 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002526; ME.002527
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu hỏi tự lượng giá điều dưỡng nhi khoa : Dùng cho đào tạo cao đẳng điều dưỡng / Đinh Ngọc Đệ. - H. : Giáo dục, 2009. - 219tr. : Ảnh, bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Gồm 62 bài học về kiến thức chăm sóc sức khoẻ trẻ em: Các thời kì và sự phát triển về thể chất trẻ em, sự phát triển về tâm thần, vận động của trẻ em, nuôi dưỡng trẻ em, chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng, bệnh còi xương, tiêu hoá, hô hấp..▪ Từ khóa: NHI KHOA | ĐIỀU DƯỠNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C125H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004104
»
MARC
-----
|
|
4/. Chăm sóc bệnh nhân thận - niệu : Chỉ dẫn bằng hình / Quang Vũ. - H. : Thanh niên, 2003. - 105tr.; 21cm. - (Chăm sóc và điều dưỡng người bệnh)Tóm tắt: Hướng dẫn chăm sóc các bệnh nhân thận - niệu qua việc xử lý các thủ thuật thận - tiết niệu▪ Từ khóa: BỆNH THẬN | BỆNH NHÂN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĐIỀU DƯỠNG | TIẾT NIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002528; ME.002529
»
MARC
-----
|
|
5/. Chăm sóc bệnh nhân bị chấn thương cơ xương : Chỉ dẫn bằng hình / Quang Vũ. - H. : Thanh niên, 2003. - 147tr.; 21cm. - (Chăm sóc và điều dưỡng người bệnh)Tóm tắt: Hướng dẫn chăm sóc bệnh nhân bị chấn thương cơ xương qua việc quản lý tiến trình cơ xương▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | BỆNH NHÂN | CHẤN THƯƠNG | ĐIỀU DƯỠNG | XƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.1 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002530; ME.002531
»
MARC
-----
|
|
6/. Clinical case studies in home health care : Improving student writing in online and multimedia enviroments. - 1st ed.. - Chichester : Wiley - Blackwell, 2011. - XVII, 485p.; 24cmTóm tắt: Quyển sách được viết bởi các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc tại nhà bao gồm lý thuyết hỗ trợ chăm sóc tại nhà , quản lý sự phức tạp của nhà chăm sóc sức khoẻ, chuyển đổi sang chăm sóc tại nhà..▪ Từ khóa: CHĂM SÓC TẠI NHÀ | DỊCH VỤ | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 362.14 / CL312C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010465; AL.010466
»
MARC
-----
|
|
7/. Clinical procedures for medical assistants / Kathy Bonewit-West. - Ninth edition. - Missouri : Elsevier, 2015. - XX, 843p. : Minh hoạ; 29cmTóm tắt: Sách giúp bạn tìm hiểu các khái niệm, quy trình và kỹ năng cần thiết để trở thành một trợ lý y tế thực thụ: Hướng dẫn thủ tục văn phòng thông thường như dấu hiệu sinh tồn, thu thập và xử lý mẫu vật trong phòng thí nghiệm, các bước chuẩn bị cho bệnh nhân kiểm tra sức khoẻ, và hỗ trợ trong phòng phẫu thuật▪ Từ khóa: Y HỌC LÂM SÀNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĐIỀU DƯỠNG | PHẪU THUẬT | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 610.73 / CL312PR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010560
»
MARC
-----
|
|
8/. Dictionnaire de l'infirmiere: Termes médicaux soins infirmiers. - Paris : Ellipses, 2005. - 380p.; 19cm▪ Từ khóa: Y TẾ | Y TÁ | ĐIỀU DƯỠNG | THUẬT NGỮ | SÁCH TRA CỨU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 610.7303 / D302D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000279
»
MARC
-----
|
|
9/. Dictionnaire de l'infirmiere: Termes médicaux soins infirmiers. - Paris : Ellipses, 2005. - 380p.; 19cm▪ Từ khóa: Y TẾ | Y TÁ | ĐIỀU DƯỠNG | THUẬT NGỮ | SÁCH TRA CỨU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 610.7303 / D302D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000280
»
MARC
-----
|
|
10/. Điều dưỡng cộng đồng : Tài liệu đào tạo điều dưỡng cộng đồng - Mã số: T.11 Z2. - H. : Y học, 2006. - 195tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạoTóm tắt: Giới thiệu các bài về: Đại cương điều dưỡng cộng đồng, dân số và sức khoẻ, dịch tễ học cộng đồng, xác định vấn đề sức khoẻ và chẩn đoán cộng đồng, qui trình điều dưỡng cộng đồng, lập kế hoạch chăm sóc sức khoẻ, điều tra sức khoẻ, sàng lọc sức khoẻ, văn hoá sức khoẻ và quản lý sức khoẻ cộng đồng▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | GIÁO TRÌNH | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.73 / Đ309D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003793
»
MARC
-----
|
|
|
|
|