- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. America's private forests : Status and stewardship / Constance Best, Laurie A. Wayburn. - Washington, D.C. : Island Press, 2001. - 268p.; 23cmTóm tắt: Tổng quan về lâm nghiệp cùng các hoạt động phát triển rừng nói chung và rừng tư nhân nói riêng ở Mỹ. Đưa ra các phương pháp quản lý, các chính sách và công tác bảo vệ rừng tại đất nước này▪ Từ khóa: BẢO VỆ | CHÍNH SÁCH | QUẢN LÍ | RỪNG | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 333.750973 / A104-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008740
»
MARC
-----
|
|
2/. Ảnh hưởng của rừng đến môi trường / I. I. Khanbecốp; Trần Mão dịch. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 97tr.; 19cmTóm tắt: Vai trò của rừng và rừng cao sản đối với việc bảo vệ môi trường sinh thái. Mối quan hệ giữa rừng và nước, khí quyển. ý nghĩa vệ sinh và thẩm mỹ của rừng. Rừng và tiến bộ kỹ thuật. Tình hình bảo vệ rừng▪ Từ khóa: RỪNG | VAI TRÒ | MÔI TRƯỜNG | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000132; MF.000133
»
MARC
-----
|
|
3/. The Atlantic forest of South America : Biodiversity status, threats, and outlook / Carlos Galindo-Leal, Ibsen de Guzmão Câmara. - Washington, D.C. : Island Press, 2003. - 488p.; 23cm. - (State of the hotspots)Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về chính trị, kinh tế, xã hội ảnh hưởng làm mất đi sự đa dạng sinh học của rừng ở bờ Đại Tây Dương của Nam Mỹ thuộc các quốc gia như: Braxin, Achentina, Paragoay. Nghiên cứu thực trạng, sự đe doạ, vấn đề bảo tồn và quản lý rừng ở khu vực này▪ Từ khóa: BẢO TỒN | QUẢN LÍ | RỪNG | ĐA DẠNG SINH HỌC | NAM MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 363.75098 / A110F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008710
»
MARC
-----
|
|
4/. The Atlantic forest of South America : Biodiversity status, threats, and outlook / Carlos Galindo-Leal, Ibsen de Guzmão Câmara. - Washington, D.C. : Island Press, 2003. - 488p.; 23cmTóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về chính trị, kinh tế, xã hội ảnh hưởng làm mất đi sự đa dạng sinh học của rừng ở bờ Đại Tây Dương của Nam Mỹ thuộc các quốc gia như: Braxin, Áchentina, Paragoay. Nghiên cứu thực trạng, sự đe doạ, vấn đề bảo tồn và quản lý rừng ở khu vực này▪ Từ khóa: BẢO TỒN | QUẢN LÍ | ĐA DẠNG SINH HỌC | BRAZIL | ACHENTINA | NAM MỸ | RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.75098 / A110F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007494; AL.007495
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ / Phạm Quang Thu. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100tr.; 10cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt NamTóm tắt: Gồm 2 phần: Nghiên cứu bệnh hại cây rừng, bệnh thường gặp ở vườn ươm và rừng trồng các loài cây trồng rừng chính▪ Từ khóa: RỪNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | CÂY RỪNG | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002653; MF.002654
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh ký sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 2 tập; 19cmT.1. - 272tr.Tóm tắt: Gồm các phần đại chúng và những bệnh ký sinh trùng của trâu bò, gia cầm... lây sang người và các bệnh ký sinh trùng lây sang người do vật nuôi và thú hoang khác▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001431; MF.001432
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh ký sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 2 tập; 19cmT.2. - 145tr.Tóm tắt: Gồm các phần đại chúng và những bệnh ký sinh trùng của trâu bò, gia cầm... lây sang người và các bệnh ký sinh trùng lây sang người do vật nuôi và thú hoang khác▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001433; MF.001434
»
MARC
-----
|
|
8/. Các qui định của nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng / Nguyễn Thị Mai, Trần Minh Sơn. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 319tr.; 21cmTóm tắt: Gồm toàn văn Luật Bảo vệ và phát triển rừng; các nghị định của Chính phủ, thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thi hành▪ Từ khóa: BẢO VỆ | QUI ĐỊNH | VĂN BẢN PHÁP QUI | RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 346.59704 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009489; MA.009490
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang nuôi nai, hươu sao, trăn / Việt Chương. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1994. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kinh nghiệm quý báu của những nhà chăn nuôi các loại thú quý hiếm như chăn nuôi hươu, nai, trăn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | NAI | HƯƠU SAO | TRĂN | THÚ RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000650; MF.000651
»
MARC
-----
|
|
10/. Cây gỗ rừng Việt Nam / Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng, Đặng Trọng Khiêm...biên soạn. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 24cmĐTTS ghi: Viện Điều tra quy hoạch rừng. Bộ Lâm nghiệpT.5. - 205tr.Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, phân bố địa lý - sinh thái, giá trị kinh tế, tên thường dùng, tên khoa học của 164 loại cây gỗ rừng Việt Nam▪ Từ khóa: CÂY RỪNG | VIỆT NAM | HÌNH THÁI | LÂM NGHIỆP | PHÂN BỐ ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C126G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000022
»
MARC
-----
|
|
|
|
|