- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Báo chí lương tâm / Đỗ Đình Tấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 294tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu và cung cấp một cái nhìn chung về thông tin và đạo đức trong thông tin, đua ửa những phân tích, lý giải, những cách giải quyết xoay quanh cuộc tranh luận về đạo đức truyền thông▪ Từ khóa: ĐẠO ĐỨC | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | XÃ HỘI | BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 174 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.008003; MH.008004
»
MARC
-----
|
|
2/. Bốn học thuyết truyền thông : Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì / Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramm; Lê Ngọc Sơn dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Tri thức, 2016. - 263tr. : Bảng; 21cmTên sách tiếng Anh: Four theories of the pressTóm tắt: Bao gồm bốn học thuyết cơ bản về báo chí của phương Tây: Thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỷ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; thuyết Trách nhiệm xã hội hình thành từ thời kì cải cách truyền thông và trong những nghi ngờ triết lí thời kì Phục hưng; và thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô..▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | HỌC THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 070.01 / B454H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007838; MH.007839
»
MARC
-----
|
|
3/. Bút chì sắc, ý tưởng lớn, quảng cáo để đời / Luke Sullivan, Sam Bennett; Lê Tường Vân dịch. - H. : Lao động, 2017. - 563tr. : Ảnh, tranh vẽ; 24cmTên sách tiếng Anh: Hey, whipple, squeeze thisTóm tắt: Gồm các ví dụ và trải nghiệm về việc đưa ra các ý tưởng lớn trong ngành quảng cáo từ phương tiện truyền thông xã hội đến truyền thông truyền thống, từ marketing trực tiếp đến marketing trải nghiệm, từ quảng cáo ngoài trời đến quảng cáo di động▪ Từ khóa: QUẢNG CÁO | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | Ý TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 659.13 / B522CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017318; MA.017319
»
MARC
-----
|
|
4/. Data communications / William L. Schweber. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 564p.; 21cmTóm tắt: Cuốn sách chia làm 2 phần. Phần 1: Lí thuyết chung, các khái niệm cơ bản về phương tiện truyền thông; Kênh truyền thông, các loại điều biến, phương tiện thông tin tương đồng, phương tiện truyền thông số, các vấn đề phương tiện truyền thông; môi trường truyền thông; Phần 2: Các thiết bị ứng dụng truyền thông, các loại truyền thông, bề mặt chung các phương tiện, hệ thống điện thoại, modem; các loại mạng; an toàn dữ liệu; Kiểm tra kĩ thuật và cấu trúc truyền thông▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | LÍ THUYẾT | TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / D110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001559
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình báo chí truyền hình / Dương Xuân Sơn biên soạn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 324tr. : Bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về truyền hình, lịch sử ra đời và phát triển của truyền hình, chức năng của báo chí truyền hình, nguyên lý truyền hình, công nghệ truyền hình, kịch bản truyền hình, phương thức sản xuất chương trình, phỏng vấn, phóng sự, bình luận truyền hình..▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | GIÁO TRÌNH | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 070.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.005427; MH.005428
»
MARC
-----
|
|
6/. Introducing mass communication / Michael W. Gamble, Teri Kwal Gamble. - 2nd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1989. - 549p.; 20cmTóm tắt: Nghiên cứu đánh giá, bàn luận về hàng loạt phương tiện truyền thông từ truyền thống đến hiện đại. Sách cung cấp những cơ sở lý thuyết và giúp người đọc có thể thực hành tốt hàng loạt các phương tiện truyền thông như radio, tivi, phim ảnh, quảng cáo, báo tạp chí..▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 001.4 / I-311M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001199
»
MARC
-----
|
|
7/. Introduction to human communication / James W. Gibson, Michael S. Hanna. - Iowa : Wm. C. Brown Publishers, 1992. - 483p.; 21cm▪ Từ khóa: TRUYỀN THÔNG | GIAO TIẾP | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 302.2 / I-311T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001535
»
MARC
-----
|
|
8/. Introduction to mass communication : Media, literacy, and culture / Stanley J. Baran. - 7th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2011. - XX, 449p.; 28cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | CÔNG CHÚNG | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 302.23 / I-312T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010240
»
MARC
-----
|
|
9/. Kẻ nổi loạn định dạng lại ngành truyền thông = Streampunks / Robert Kyncl, Maany Peyvan; Lương Trọng Vũ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 255tr.; 24cmTóm tắt: Mô tả chân dung và câu chuyện của những người sáng tạo nội dung Youtube. Qua đó, nói lên được sự chuyển đổi giữa mô hình truyền thông cũ (báo in, truyền hình...) và truyền thông mới (trực tuyến), nhấn mạnh vào những yếu tố mang tính chiến thuật mà họ sử dụng để đi đến thành công cũng như mô tả chân thật những khó khăn họ phải đương đầu trong quá trình thực hiện▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | YOUTUBE▪ Ký hiệu phân loại: 006.7 / K200N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009651; MD.009652
»
MARC
-----
|
|
10/. Media coverage of terrorism: Methods of diffusion / Biên tập: A. Odasuo Alali, Kenoye Kelvin Eke. - California : Sage Publications, Inc., 1991. - 148p.; 19cmTóm tắt: Tập hợp những bài viết về phương pháp truyền tin chủ nghĩa khủng bố trên phương tiện truyền thông, sách cung cấp những cơ sở lý thuyết đáng tin cậy về tình hình khủng bố trên thế giới. Nêu lên vai trò của nhà báo trong vùng phủ sóng để đưa tin về các sự kiện khủng bố, đưa ra các tài liệu hình ảnh của chủ nghĩa khủng bố tác động đối với truyền thông▪ Từ khóa: KHỦNG BỐ | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | XUNG ĐỘT CHÍNH TRỊ | PHƯƠNG PHÁP | TRUYỀN TIN▪ Ký hiệu phân loại: 303.6 / M201C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.002959
»
MARC
-----
|
|
|
|
|