- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập - Bài giải nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Tín dụng ngân hàng : Dùng cho sinh viên thuộc các trường đại học chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng... / Phan Thị Cúc chủ biên, Đoàn Văn Huy, Nguyễn Thị Tuyết Nga.... - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 358tr. : Bảng; 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh. Khoa Tài chính - Ngân hàngTóm tắt: Bao gồm lí thuyết và bài tập về nghiệp vụ ngân hàng: Tổng quan về ngân hàng thương mại, nguồn vốn và quản lí nguồn vốn, cho vay và cho vay ngắn hạn, cho vay trung và dài hạn, dịch vụ thanh toán và các dịch vụ khác, rủi ro và nguyên tắc cơ bản quản lí, giảm thiểu rủi ro trong hoạt động của ngân hàng thương mại▪ Từ khóa: BÀI GIẢI | BÀI TẬP | NGHIỆP VỤ | NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI | TÍN DỤNG NGÂN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010185; MA.010186; MA.010187
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo lãnh - tín dụng dự phòng và những điều luật áp dụng / Nguyễn Trọng Thuỳ. - H. : Thống kê, 2000. - 309tr.; 21cmTóm tắt: Những kiến thức về bảo lãnh và tín dụng dự phòng; luật, thông lệ và thực tiễn về cam kết bảo lãnh trên thế giới; những điều luật quốc tế về bão lãnh tín dụng dự phòng▪ Từ khóa: TÍN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.7 / B108L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005042; MA.005043
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo lãnh ngân hàng và tín dụng dự phòng = Bank guarantees & stand by letter of credit / Lê Nguyên. - H. : Thống kê, 1997. - 267tr.; 20cmTóm tắt: Sách giới thiệu cái nhìn tổng quan về khía cạnh nghiệp vụ của hoạt động bảo lãnh quốc tế, cách thức soạn thảo và quy trình hoạt động bảo lãnh hay tín dụng thư dự phòng, và những quy định pháp luật về bảo lãnh và tín dụng thư dự phòng ở một số nước trên thế giới▪ Từ khóa: NGÂN HÀNG | TÍN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.7 / B108L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002936; MA.002937
»
MARC
-----
|
|
4/. Billing and collections : Best practices / Steven M. Bragg. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2005. - 243p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các phương thức dành cho các nhà quản lí trong việc đưa ra các qui định, thực hành về công tác quản lí tiếp thị và các hoạt động thu ngân của công ty như: các hệ thống quản lí tín dụng; quản lí các kênh tiếp thị; các chính sách và hệ thống tín dụng; việc ban hành và quản lí các hoá đơn, hệ thống quản lí thu nợ...▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | QUẢN LÍ | QUẢNG CÁO | TÀI CHÍNH | TÍN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / B309A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007156
»
MARC
-----
|
|
5/. Bộ tập quán quốc tế về L/C : Song ngữ Anh - Việt / Đinh Xuân Trình dịch. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 277tr.; 24cmĐTTS ghi: Phòng Thương mại Quốc tế (ICC)Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản mới nhất về bộ tập quán quốc tế về L/C gồm: Các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP-600/2007/ICC), tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng (ISBP-681/2007/ICC), bản phụ trương UCP 600 về việc xuất trình chứng từ điện tử - bản diễn giải số 1.1 năm 2007(eUCP-1.1/2007/ICC)..▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | NGÂN HÀNG | PHÁP LUẬT | THANH TOÁN QUỐC TẾ | TÍN DỤNG | VĂN BẢN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 341 / B450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010445
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang 280 quy tắc kiểm tra chứng từ thanh toán theo L/C tuân thủ UCP 600 - ISBP 745 2013 : Song ngữ Việt - Anh / Đinh Xuân Trình, Đặng Thị Nhàn biên dịch. - H. : Lao động, 2013. - 215tr.; 24cmTóm tắt: ISBP745 gắn với UCP600 và cùng với UCP 600, ISBP 745 đã được biên soạn trong cuốn sách này để lấp đầy khoảng cách giữa các nguyên tắc chung của UCP600 và thực hành hàng ngày. Sách giới thiệu những nguyên tắc chung về phương thức tín dụng chứng từ có thể sử dụng ISBP 745 2013. Sách như một cuốn cẩm nang pháp lý cho thói quen tạo lập và kiểm tra chứng từ hàng ngày.▪ Từ khóa: NGÂN HÀNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ | TÍN DỤNG | CHỨNG TỪ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013777; MA.013778
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang nghiệp vụ xuất - nhập khẩu : Bản sửa đổi quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ / Bộ Công thương. - H. : Thống kê, 2007. - 655tr.; 28cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến nghiệp vụ xuất nhập khẩu: Những quy định chung, quy định các chính sách về thuế, quy định chính sách đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, quy định về một số quy tắc xuất xứ hàng hoá..▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | TÍN DỤNG | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 382.01 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008721
»
MARC
-----
|
|
8/. Consumer and business credit management / Robert Cole, Lon Mishler. - 11th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1998. - 474p.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu về tín dụng, tín dụng khách hàng, cách quản lý và phân tích tín dụng khách hàng, tín dụng kinh doanh, tín dụng thương mại quốc tế▪ Từ khóa: KINH TẾ | TÍN DỤNG | KHÁCH HÀNG | THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / C430A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003985; AL.003986
»
MARC
-----
|
|
9/. Confidence game : How a hedge fund manager called Wall Street's bluff / Christine S. Richard.. - New Jersey : Wiley, 2010. - XVI, 335p.; 24cmTóm tắt: Kể về câu chuyện làm thế nào cảnh báo quản lý quỹ đầu tư của công ty bảo hiểm liên quan đến trái phiếu tín dụng để khỏi phải chịu những tổn thất vì nhiều lý do▪ Từ khóa: TRÁI PHIẾU | TÍN DỤNG | CÔNG NGHIỆP CHỨNG KHOÁN | KHỦNG HOẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 368.8 / C430G▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010522
»
MARC
-----
|
|
10/. Credit hell : How to dig out of debt / Howard S. Dvorkin. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2005. - 218p.; 23cmTóm tắt: Nghiên cứu và đánh giá một số vấn đề về khoản nợ cá nhân. Đưa ra một số phương pháp và các cách giải quyết khi bản thân phải đối mặt với một khoản nợ tín dụng chi trả cho việc tiêu dùng▪ Từ khóa: NỢ | TIÊU DÙNG | TÀI CHÍNH | TÍN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.024 / CR201H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009227
»
MARC
-----
|
|
|
|
|