- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Broadcasting/cable and beyond : An introduction to modern electronic media / Joseph R. Dominick, B. L. Sherman, G. A. Copeland. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 493p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu chung về lịch sử vô tuyến truyền hình, video, cáp truyền hình và kỹ thuật hoạt động của chúng; Hướng dẫn cách điều khiển các chương trình, kỹ năng vận hành, các chương trình phát sóng có thể xem và giải trí cùng một số ưu nhược điểm của vô tuyến và cáp truyền hình ở Mỹ▪ Từ khóa: CÁP TRUYỀN HÌNH | MỸ | PHÁT THANH | TI VI | PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 384.54 / BR400C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000716; AL.002350
»
MARC
-----
|
|
2/. Đài phát thanh giải phóng trong kháng chiến chống Mỹ / Nguyễn Hữu Phước chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Đài Tiếng nói nhân dân TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 316tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung bao gồm trích ý kiến lãnh đạo cấp cao Đảng và Nhà nước nói về tầm quan trọng của Đài Phát thanh giải phóng trong công cuộc kháng chiến chống Mỹ Cứu nước; Kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Đài Phát thanh giải phóng và danh sách các cán bộ, nhân viên của Đài từ khi thành lập đến năm 2012▪ Từ khóa: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | ĐÀI PHÁT THANH | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.5409597 / Đ103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006370
»
MARC
-----
|
|
3/. Đây ! Đài phát thanh tiếng nói Nam Bộ kháng chiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1996. - 291tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐÀI PHÁT THANH | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 959.704 / Đ126Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.006625
»
MARC
-----
|
|
4/. Điện thanh và phát thanh / V. N. Baburkin, G. S. Ghenzen, N. N. Pavlop; Lê Cường dịch. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1985. - 243tr.; 27cmTóm tắt: Tín hiệu âm thanh, tính chất của nó và sự cảm thụ bằng tai. Những yêu cầu đối với tuyến điện thanh khi truyền đạt tiếng nói và âm nhạc. Micrô và loa, studio phát thanh và truyền hình, nguyên lý tạo dựng hệ phóng thanh, ghi và tạo lại tín hiệu phát thanh▪ Từ khóa: ĐIỆN THANH | PHÁT THANH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / Đ305TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000579
»
MARC
-----
|
|
5/. Những năm tháng ấy cùng radio / Thu Thanh. - H. : Thế giới, 2018. - 257tr.; 21cmTên thật của tác giả: Trần Thị Thu ThanhTóm tắt: Kể về mối nhân duyên đến với nghề phát thanh viên của tác giả, chia sẻ những trải nghiệm có được cùng với đồng nghiệp, thính giả và những người yêu mến radio▪ Từ khóa: ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM | PHÁT THANH VIÊN | TỰ TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 384.54092 / NH556N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020336; MA.020337
»
MARC
-----
|
|
6/. Radio - television - cable management / James Brown, Ward L. Quaal. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 550p.; 27cmTóm tắt: Lí thuyết cơ bản, quản lí mạng truyền thanh - truyền hình; Vai trò của nhà quản lí hệ thống phát thanh- truyền hình; Mối quan hệ qua lại giữa các nhà quản lí và khán giả; Lập chương trình quản lí phát thanh - truyền hình từ trung ương đến địa phương; Quản lí thị trường, tài chính và luật lệ về phát thanh- truyền hình▪ Từ khóa: CÁP ĐIỆN | KĨ THUẬT | PHÁP LUẬT | PHÁT THANH | QUẢN LÍ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 384.54 / R102T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000771
»
MARC
-----
|
|
|
|
|