- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Adventures in social research : Data analysis using SPSS for Windows 95 / Earl Babbie, Fred Halley. - London : Pine Forge Press, 1998. - 326p.; 28cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI | THỐNG KÊ | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 300.2 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002083; AL.002085; AL.002117
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting information systems : Transaction processing and controls / J.L. Boockholdt. - 4th ed.. - Illinois : Irwin, 1996. - 896p.; 22cmTóm tắt: Khái niệm hệ thống thông tin kế toán và sự phát triển hệ thống kế toán; Phân tích hoạt động và thiết lập một hệ thống kế toán; Những ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong thông tin kế toán như: sử dụng phần cứng và phần mềm máy tính, kho dữ liệu và cơ sở dữ liệu; Kiểm soát ứng dụng của chu trình giao dịch kế toán▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | GIAO DỊCH | KẾ TOÁN | HỆ THỐNG THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001149
»
MARC
-----
|
|
3/. Adobe Photoshop bài tập và kỹ xảo / Nguyễn Quý Bạch chủ biên, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải; Nguyễn Việt Dũng hiệu đính. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 582tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn làm những bài tập có đề tài cụ thể. Trong suốt quá trình thực hành sẽ có thêm nhiều thông tin bổ ích liên quan, các thủ thuật hay, phím tắt giúp tiết kiệm thời gian. Ngoài ra hướng dẫn các kỹ xảo thường dùng cho các trang thiết kế hiẹn đại, kỹ xảo dành cho văn bản, tiêu đề, kỹ xảo tạo ra các nút trên trang Web, kỹ xảo xử lý ảnh, ghép ảnh▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | ẢNH | KĨ THUẬT SỐ | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP | XỬ LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005784; MD.005785
»
MARC
-----
|
|
4/. Adobe Photoshop & Imageready 7.0 / Nguyễn Việt Dũng chủ biên, Nguyễn Văn Dung, Hoàng Đức Hải. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 24cmT.2. - 485tr.Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật xử lý ảnh cao cấp trong chương trình Adobe photoshop 7.0. Các kĩ thuật cơ bản của công cụ pen. Mặt nạ Vector, path và các hình thể vector, layer với các kĩ thuật nâng cao, các hiệu ứng đặc biệt, chuẩn bị ảnh cho công việc in hai màu, tối ưu ảnh và ánh xạ ảnh cho web..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | KĨ THUẬT SỐ | XỬ LÍ | ẢNH | PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005794
»
MARC
-----
|
|
5/. Applying AutoCAD 2002 : Advanced / Terry T. Wohlers. - New York : McGraw - Hill, 2003. - 458p.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn các bước nâng cao trong việc ứng dụng chương trình đồ hoạ autoCAD 2002 như những chương trình trợ giúp vẽ, biên tập và in ấn▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM AUTOCAD▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006372
»
MARC
-----
|
|
6/. Applying AutoCAD 2002 : Fundamentals / Terry T. Wohlers. - New York : McGraw - Hill, 2003. - 564p.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn các bước căn bản trong việc ứng dụng chương trình đồ hoạ autoCAD 2002 như những chương trình trợ giúp vẽ, biên tập và in ấn▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM AUTOCAD▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006371
»
MARC
-----
|
|
7/. AutoCAD 2006 companion : Essentials of AutoCAD plus solid modeling / James A. Leach. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 670p.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chung về AutoCAD 2006. Hướng dẫn cách khởi động, phương pháp làm việc với các file, cùng các cách tiếp cận cũng như sử dụng những tiện ích của AutoCAD 2006▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | MÁY VI TÍNH | PHẦN MỀM AUTOCAD | ĐỒ HOẠ MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A111TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009653
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài tập thực hành thiết kế cơ khí và mô phỏng 3D với CATIA : Thế giới CAD - CAM / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2007. - 425tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu giao diện và công cụ, vẽ thanh đỡ, ghi kích thước và in ấn, vẽ thanh đỡ, thanh trụ, vẽ nắp máy, vẽ khối hộp..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | THIẾT KẾ CƠ KHÍ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | CHẾ TẠO MÁY | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.80285 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006273
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập thiết kế sản phẩm với Unigraphics NX4 / Nguyễn Trọng Hữu. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007. - 230tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 11 bài tập liên quan đến các nội dung chính như: xây dựng mô hình solid, mô hình mặt cong, xây dựng mô hình kim loại tấm, lắp ráp các chi tiết từ mô hình ba chiều, tạo bản vẽ hai chiều từ mô hình ba chiều▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | MÔ HÌNH BA CHIỀU | SẢN PHẨM | THIẾT KẾ | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM UNIGRAPHICS▪ Ký hiệu phân loại: 005.368 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007887
»
MARC
-----
|
|
10/. Beginning Perl / Curtis Poe. - Indianapolis : John Wiley & Sons, Inc., 2012. - 715p.; 24cmTóm tắt: Perl là ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở phổ biến, linh hoạt, được sử dụng lập trình cho hệ thống máy tính phân tán, có nhiều bộ xử lý. Perl được các tín đồ lập trình Thuỵ Sĩ đánh giá rất cao trong thao tác xử lí thông tin nhanh, quản lí tập tin hiệu quả, thao tác với chuỗi ký tự rất thuận lợi. Sách hướng dẫn các công cụ phổ biến trong Perl, trình bày một loạt các thử nghiệm, các ví dụ thực tế và mọi thứ cần thiết cho lập trình viên mới chưa có kinh nghiệm
▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PERL | PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ▪ Ký hiệu phân loại: 005.2 / B201P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011069
»
MARC
-----
|
|
|
|
|