- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cần Thơ 25 năm xây dựng và phát triển 1975 - 2000. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2000. - 282tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Số liệu kinh tế xã hội tổng hợp tỉnh Cần Thơ bao gồm: Các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu, đất đai - dân số - đơn vị hành chính, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, thương mại - giao thông - bưu điện - du lịch, giáo dục - y tế - văn hoá xã hội - TDTT và số liệu kinh tế xã hội các huyện, thành phố, thị xã▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000646; DC.000647
»
MARC
-----
|
|
2/. Cần Thơ 20 năm xây dựng và phát triển : 1975 - 1995 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ biên soạn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 1995. - 57tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chỉ tiêu kinh tế xã hội tỉnh Cần Thơ, các số liệu về diện tích - dân số - đơn vị hành chính và các lĩnh vực của đời sống xã hội sau 20 năm xây dựng và phát triển▪ Từ khóa: CẦN THƠ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001639
»
MARC
-----
|
|
3/. Điều tra gia đình vùng thôn quê năm 1971 tại 16 tỉnh ở Việt Nam = Population survey in rural areas in Vietnam 1971 / Bộ Kế hoạch và Phát triển quốc gia. - Sài Gòn : Viện Quốc gia thống kê, 1973. - 40tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các bảng thống kê số liệu điều tra gia đình năm 1971 ở vùng nông thôn bao gồm 16 tỉnh: Châu Đốc, Phong Dinh, Khánh Hoà, Tuyên Đức, Định Tường, Kiên Giang, Sa Đéc, Quảng Nam, Ba Xuyên, Thừa Thiên, An Giang, Bình Dương, Đắc Lắc, Bình Định, Phước Tuy, Long An▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / Đ309TR▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000485
»
MARC
-----
|
|
4/. Huyện Cờ Đỏ - Thành tựu 15 năm phát triển 2004 - 2019 : Lưu hành nội bộ / Ban Thường vụ Huyện uỷ Cờ Đỏ. - Cần Thơ : Ban Thường vụ Huyện uỷ Cờ Đỏ, 2019. - 76tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Thành tựu 15 năm phát triển huyện Cờ Đỏ (2004-2019); hình ảnh Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng ở Cờ Đỏ, các đồng chí cán bộ lãnh đạo, các đồng chí trong Ban chấp hành, Ban Thường vụ huyện uỷ Cờ Đỏ. Một số hình ảnh 15 năm phát triển huyện Cờ Đỏ▪ Từ khóa: CỜ ĐỎ | THÀNH TỰU | PHÁT TRIỂN | KINH TẾ | XÃ HỘI | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.9597 / H527C▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002757
»
MARC
-----
|
|
5/. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2006 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2007. - 336tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 6 phần: Một số chỉ tiêu chủ yếu nông thôn thành phố Cần Thơ so với đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, tình hình cơ bản của hộ, kinh tế trang trại, tình hình cơ bản và cơ sở hạ tầng của xã, kinh tế hợp tác xã nông lâm nghiệp và thuỷ sản, một số chỉ tiêu của hộ điều tra mẫu▪ Từ khóa: CẦN THƠ | NÔNG NGHIỆP | NÔNG THÔN | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | THUỶ SẢN | TỔNG ĐIỀU TRA▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / K258QU▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001696 - Đã cho mượn: DC.001695
»
MARC
-----
|
|
6/. Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long / Võ Hùng Dũng chủ biên. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2012. - 2 tập : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: VCCI Chi nhánh tại Cần ThơT.2 : Số liệu kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long 2001 - 2011. - 262tr.Tóm tắt: Trình bày các số liệu về dân số, diện tích, lao động, các chỉ tiêu, số lượng, tổng sản phẩm kinh tế. Giới thiệu các doanh nghiệp và môi trường kinh doanh trong khu vực▪ Từ khóa: KINH TẾ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | SỐ LIỆU | 2001-2011▪ Ký hiệu phân loại: 330.95978 / K312T▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002161
»
MARC
-----
|
|
7/. Khảo sát thống kê du lịch trường hợp thành phố Cần Thơ : Sách tham khảo dành cho nghiên cứu và quản lý ngành du lịch / Huỳnh Trường Huy chủ biên, Hồ Lê Thu Trang, Nguyễn Thi Tú Trinh. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 131tr. : Biểu đồ, hình ảnh; 24cmTóm tắt: Giới thiệu bối cảnh chung ngành du lịch thành phố Cần Thơ, hệ thống thông tin thống kê du lịch, thiết kế khảo sát du lịch. Phân tích đặc điểm và thông tin của du khách, thống kê du lịch và chất lượng dịch vụ du lịch▪ Từ khóa: DU LỊCH | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KHẢO SÁT | CẦN THƠ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 338.4 / KH108S▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.003042; DC.003043
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2007 / Phòng Thống kê quận Ô Môn. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ô Môn, 2008. - 107tr.; 26cmTóm tắt: Đơn vị hành chính - đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông lâm nghiệp thuỷ sản, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá xã hội, doanh nghiệp.▪ Từ khóa: CẦN THƠ | THỐNG KÊ | SỐ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001775; DC.001776
»
MARC
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê quận Cái Răng 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Cái Răng. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Cái Răng, 2005. - 92tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hâu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp quận Cái Răng năm 2004▪ Từ khóa: CÁI RĂNG | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001205; DC.001206
»
MARC
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt 2007 / Phòng Thống kê huyện Thốt Nốt. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Thốt Nốt, 2008. - 126tr.; 26cmTóm tắt: Đơn vị hành chính - đất đai khí hậu, dân số lao động, tài chính - ngân hàng, nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: CẦN THƠ | SỐ LIỆU | THỐT NỐT | THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001779; DC.001780
»
MARC
-----
|
|
|
|
|