- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Hiệp sĩ và lâu đài pháo thủ / Lời: Lancina Michèle, Vandewiele Agnès; Minh hoạ: Charles Dutertre; Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Chevaliers et châteaux fortsTóm tắt: Giới thiệu kiến trúc của các lâu đài pháo thủ, những người sống trong pháo đài và sự đào tạo các hiệp sĩ trong các pháo đài▪ Từ khóa: LÂU ĐÀI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | HIỆP SĨ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 728.8 / H307S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004195; ND.004196
»
MARC
-----
|
|
2/. Lâu đài để làm gì? = What were castles for? / Phil Roxbee Cox; Hạ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 32tr.; 26cm. - (Khởi đầu lịch sử)Tóm tắt: Tìm hiểu về các toà lâu đài thời Trung cổ, kiến trúc và cuộc sống trên trong toà lâu đài▪ Từ khóa: LÂU ĐÀI | KIẾN TRÚC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 728.8 / L125Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002890
»
MARC
-----
|
|
3/. Những ngôi nhà cổ tích / Gerry Bailey; Minh hoạ: Joelle Dreidemy, Karen Radford; Thu Hiền dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 31tr.; 23cm. - (Tập làm kiến trúc sư)Tóm tắt: Sách mô tả về các toà lâu đài, các khối kiến trúc nhà ở độc đáo trên thế giới và sơ đồ các tầng trong khối kiến trúc đó▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | NHÀ Ở | LÂU ĐÀI▪ Ký hiệu phân loại: 728.8022 / NH556NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002741; ND.002742
»
MARC
-----
|
|
|
|
|