- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 366 câu hỏi khám phá thế giới / Bích Nguyệt dịch. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 188tr. : Tranh màu; 29cmTóm tắt: Gồm những kiến thức phong phú, hấp dẫn giúp bạn khám phá thế giới với những câu hỏi đáp liên quan tới trái đất, nhà cửa, đại dương, hàng hải, bầu trời, giao thông, khoa học và công nghệ, cơ thể người, ẩm thực, phương thức giao tiếp, động vật, thực vật▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KHOA HỌC XÃ HỘI | SINH HỌC | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005530
»
MARC
-----
|
|
2/. Con hỏi bố mẹ trả lời - Khoa học xã hội (6-15 tuổi) / Nguyễn Lân Dũng. - H. : Phụ nữ, 2015. - 146tr.; 24cmTóm tắt: Sách giải đáp thắc mắc cho trẻ tại sao dân tộc Do Thái được cho là thông minh nhất thế giới? Tại sao lại gọi điện ảnh là nghệ thuật thứ bảy? Tại sao gọi là Thánh địa Mỹ sơn? Tại sao đèn tín hiệu giao thông lại có 3 màu: Đỏ, xanh, vàng?... Cuốn sách này sẽ giúp bố mẹ khích lệ con trẻ tích cực tìm tòi câu trả lời, để trẻ được học và trưởng thành hơn qua những câu hỏi tò mò về cuộc sống xung quanh▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | SÁCH THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 300 / C430H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002530
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi đáp khoa học phổ thông dành cho học sinh / Hữu Hinh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2008. - 111tr.; 21cmTóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông khoa học tự nhiên, khoa học xã hội▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC XÃ HỘI | SÁCH THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC TỰ NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 001 / H428Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000690; ND.000691
»
MARC
-----
|
|
4/. Khoa học xã hội thành phố Hồ Chí Minh / Viện thông tin khoa học xã hội. - Tp. Hồ Chí Minh : Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ. - 27cmTên trên bìa: "Tạp chí Khoa học xã hội"Hàng tháng2015: Số 1 - 8; 9+10; 11 - 122016: Số 1 - 122017: Số 1 - 122018: Số 1 - 5; 7 -122019: Số 1 - 122020: Số 1 - 122021: Số 1 - 122022: Số 1 - 122023: Số 1 - 4; 8 - 122024: Số 1 - 10▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 300 / KH401H▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
5/. Khoa học xã hội và nhân văn / Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn. Đại học Quốc gia Hà Nội. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội. - 27cmTên trên bìa: "Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn"02016: Số 1 - 62017: Số 1 - 62018: Số 1 - 62019: Số 1 - 62020: Số 1 - 62021: Số 1 - 62022: Số 1 - 62023: Số 1 - 72024: Số 1 - 3▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | VIỆT NAM | KHOA HỌC NHÂN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 300 / KH401H▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
6/. 150 câu hỏi đáp khoa học - Những điều em muốn biết / Hữu Hinh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2008. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Các câu hỏi và giải đáp khoa học trong đời sống hàng ngày, về con người, về trái đất và vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC XÃ HỘI | SÁCH THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC TỰ NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 001 / M458TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000692; ND.000693
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghiên cứu con người / Trung tâm KH xã hội và NV quốc gia. - H. : Trung tâm KH xã hội và NV quốc gia. - 28cmHàng tháng2014: Số 4 - 62015: Số 1 - 62016: Số 1 - 62017: Số 1 - 62018: Số 1 - 62019: Số 1 - 62020: Số 1 - 62021: Số 1 - 62022: Số 1 - 62023: Số 1 - 62024: Số 1 - 3▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | NGHIÊN CỨU | KHOA HỌC XÃ HỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 301 / NGH305C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghiên cứu gia đình và giới = Journal of family and gender studies. / Viện Gia đình và giới. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - H. : Viện Gia đình và giới. Viện Khoa học xã hội Việt Nam. - 27cmTừ 1989-T.8/2006 tên: "Khoa học về phụ nữ". Từ 9/2006 - nay tên: "Nghiên cứu gia đình và giới"Hai tháng 1 số2014: Số 5 - 62015: Số 1 - 62016: Số 1 - 62017: Số 1 - 62018: Số 1 - 62019: Số 1 - 62020: Số 1 - 42021: Số 1 - 42022: Số 1 - 42023: Số 1 - 42024: Số 1 - 3▪ Từ khóa: PHỤ NỮ | NGHIÊN CỨU | KHOA HỌC XÃ HỘI | VIỆT NAM | GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 306 / NGH305C▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
9/. Thông tin khoa học xã hội / Viện thông tin khoa học xã hội. - H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội. - 27cmHàng tháng2014: Số 10 - 122015: Số 1 - 122016: Số 3 - 122017: Số 1 - 122018: Số 1 - 122019: Số 1 - 122020: Số 1 - 122021: Số 1 - 122022: Số 1 - 122023: Số 1 - 122024: Số 1 - 10▪ Từ khóa: KHOA HỌC XÃ HỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 300 / TH455T▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
|
|
|