- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cần Thơ - Tây Đô : Thông tin chuyên đề / Thư viện tỉnh Cần Thơ. - Cần Thơ : Thư viện Cần Thơ, 2001. - 152tr.; 29cmTóm tắt: Nội dung gồm các phần: Cần Thơ - Những nét khái quát, truyền thống hào hùng, kinh tế - khoa học, văn hoá, nhân vật, Cần Thơ qua thi ca và phần giới thiệu sách về Cần Thơ▪ Từ khóa: CẦN THƠ | THÔNG TIN CHUYÊN ĐỀ | TÂY ĐÔ▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000867 - Đã cho mượn: DC.000866
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ thông tin và truyền thông : Tạp chí "Thông tin - Lý luận và Khoa học công nghệ" của Bộ Thông tin và truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông. - H. : Bộ Thông tin và Truyền thông. - 27cmTháng 2 số2016: Số 512; 509; 514; 511; 513; 517- 518; 515; 519 - 5342017: Số 535 - 538; 540; 542; 544-551 ; 552 ( Xuân )2018: Số 553 - 5632019: Số 564 - 568; 570 - 5752020: Số 1 - 6; 7+8 ; 9+10; 11+12; 13+14; 15+16 ; 17+182021: Số 1 - 122022: Số 1 - 4 ; 6 - 122023: Số 1 - 122024: Số 1+2 (Xuân); 3 - 9▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ thông tin trong hỗ trợ ra quyết định về giáo dục, nông nghiệp, thuỷ sản và môi trường vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Huỳnh Xuân Hiệp, Đỗ Thanh Nghị. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2016. - 225tr.; 24cmTóm tắt: Ứng dụng các kỹ thuật, công nghệ thông tin trong khai phá dữ liệu hỗ trợ sinh viên lập kế hoạch học tập; tư vấn học tập nhóm sinh viên bậc đại học trên cơ sở tiếp cận hệ thống thông tin quyết định đa trị..▪ Từ khóa: GIẢNG DẠY | TƯ VẤN TUYỂN SINH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 378.00285 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002393
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
4/. 9 dòng sông hò hẹn. - Cần Thơ : Trung tâm Văn hoá triển lãm, 1998. - 42tr.; 29cmTóm tắt: Tập kỷ yếu giới thiệu đôi nét về văn hoá thông tin của các tỉnh ĐBSCL nhân dịp liên hoan " Tiếng hát hẹn hò 9 dòng sông "▪ Từ khóa: VĂN HOÁ THÔNG TIN | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 306.4095978 / CH311D▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000537
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỷ yếu Hội nghị chuyên đề xã hội hoá hoạt động văn hoá thông tin tỉnh Cần Thơ. - Cần Thơ : Sở Văn hoá Thông tin Cần Thơ, 2001. - 203tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các báo cáo, tham luận về công tác xã hội hoá đối với hoạt động, phong trào văn hoá thông tin tỉnh Cần Thơ và các văn bản về xã hội hoá hoạt động Văn hoá thông tin▪ Từ khóa: VĂN HOÁ THÔNG TIN | XÃ HỘI HOÁ | KỈ YẾU | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 306.40959793 / K600Y▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000810; DC.000811; DC.000812
»
MARC
-----
|
|
6/. Những năm 1990 : Truyền thông điện tử / Steve Parker; Đinh Ngọc Hưng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền hình tương tác, hoạt hoạ, máy tính, DVD, MP3 và sự phát triển vượt bậc của Internet▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | THẾ KỈ 20 | TRUYỀN THÔNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000413
»
MARC
-----
|
|
7/. Những năm 1900 - 2000 : Âm thanh và ánh sáng / Steve Parker; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về điện báo, những thử nghiệm đầu tiên về phát thanh, những ông trùm báo chí đầu tiên, việc ghi lại âm thanh và sự ra đời của điện ảnh▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | ẢNH KĨ THUẬT SỐ | ĐIỆN BÁO | ÂM THANH | PHÁT THANH▪ Ký hiệu phân loại: 384.1 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000404
»
MARC
-----
|
|
8/. Những năm 1940 - 60 : Sức mạnh của tuyên truyền / Steve Parker; Nam Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Đề cập đến quảng cáo, việc các phương tiện truyền thông bị thao túng trong thời chiến như thế nào, sự lớn mạnh của mạng lưới truyền hình và sự ra đời của nhạc rock 'n' roll▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000407
»
MARC
-----
|
|
9/. Những năm 1960 : Kỷ nguyên vệ tinh / Steve Parker; Nguyễn Thanh Thuý dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền thông vệ tinh, thể loại châm biếm, phát thanh đại chúng, nghệ thuật đại chúng và các cuộc chiến tranh xếp hạng truyền hình▪ Từ khóa: TRUYỀN HÌNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG VỆ TINH | TRUYỀN THÔNG | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000409
»
MARC
-----
|
|
10/. Những năm 1970 - 90 : Máy hát tự động toàn cầu / Steve Parker; Vũ Thanh Huyền dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về âm nhạc xách tay, công nghệ truyền thông kỹ thuật số, truyền phát qua vệ tinh, tin tức 24/24 giờ và sự vươn lên của máy tính▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | KĨ THUẬT SỐ | LỊCH SỬ | MÁY TÍNH | MÁY HÁT▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000412
»
MARC
-----
|
|
|
|
|