- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ASP 3.0 dành cho mọi người / VN-Guide tổng hợp, biên dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu phần mềm ASP 3.0 - Nền tảng lập trình Active Serve Page với các ứng dụng thương mại điện tử mạnh và linh hoạt, khai thác thành phần Active Server & ADO, kỹ thuật gỡ rối và biện pháp bảo mật▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ASP | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / A000S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004676; MD.004677 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.030072
»
MARC
-----
|
|
2/. ASP 3.0 ASP.Net : Giáo trình tin học lý thuyết và bài tập / Nguyễn Phương Lan chủ biên, Lê Hữu Đạt, Hoàng Đức Hải. - H. : Lao động Xã hội, 2008. - 198tr.; 29cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lập trình Web bằng ngôn ngữ trang ASP 3.0, kiến thức về xây dựng ứng dụng thương mại e-commerce, kiến thức và công nghệ ASP.NET của Microsoft trong phiên bản NET mới nhất cùng các bài tập liên quan▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TRANG WEB | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ ASP▪ Ký hiệu phân loại: 006.7 / A109B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006697; MD.006698 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.009814
»
MARC
-----
|
|
3/. Assembler for Pascal / Hoàng Văn Đặng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 376tr.; 21cmTóm tắt: Assembler là một chương trình dùng để lập ngôn ngữ cho máy PC hay PS/2 giúp báo lỗi khi chúng ta đánh lệnh hay nhập dữ liệu sai. Quyển sách đưa ra nhiều bài tập ứng dụng và thí dụ để thấy rõ thế mạnh của Assembler▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / A109F▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001718; MD.001719 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.018073
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài giảng ngôn ngữ lập trình C / Ngô Trung Việt, Đoàn Văn Biên, Đặng Văn Hưng biên soạn. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Viện Tin học Hà Nội, 1990. - 273tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật lập trình nâng cao trong C như danh sách, đồ hoạ, quản lý màn hình và cửa sổ - những tiến bộ tin học trong những năm 80▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C | TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / B103GI▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002718
»
MARC
-----
|
|
5/. Bài tập Turbo Pascal 5.5 / Đỗ Phúc, Tạ Minh Châu, Nguyễn Đình Tê biên soạn. - H. : Giáo dục, 1993. - 274tr.; 19cm. - (Tủ sách Tin học)Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, bài giải mẫu và bài tập đề nghị▪ Từ khóa: BÀI TẬP | LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM TURBO PASCAL | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.015430
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài tập Turbo Pascal version 6.0 / Lê Quang Hoàng Thân. - H. : Giáo dục đào tạo, 1993. - 229tr.; 19cmTóm tắt: Các bài tập và hướng dẫn giải về: Nhập xuất và tính toán cơ bản; Các lệnh có cấu trúc IF - CASE - FOR và WHILE - REPEAT; Các kiểu dữ liệu; chương trình con▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PASCAL | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000792; MD.000986 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.015516
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài tập và hướng dẫn lập trình Turbo Pascal / Nguyễn Văn. - H. : Thống kê, 1996. - 494tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm các bài tập cơ bản về Pascal và phần nâng cao ứng dụng ngôn ngữ lập trình Pascal cho một số vấn đề cụ thể như: Đồ hoạ, vẽ đồ thị hàm số, trò chơi, tạo menu, khảo sát phần cứng▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ PASCAL | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002173; MD.002174; MD.002175 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.020015
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài tập ngôn ngữ C : Từ A đến Z / Huỳnh Tấn Dũng, Hoàng Đức Hải. - H. : Giáo dục, 1999. - 393tr.; 24cmTóm tắt: Gồm khoảng 500 bài có hướng dẫn và lời giải cho những vấn đề thường gặp trong từng môn học như lập trình căn bản, đồ hoạ máy tính, cấu trúc dữ liệu, lập trình hệ thống, phương pháp tính▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003392; MD.003393 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004514; DL.004515
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal / Quách Tuấn Ngọc. - H. : Nxb. Hà Nội, 1992. - 130tr.; 25cmTóm tắt: Gồm các bài tập cơ bản, bài tập tổng hợp, bài tập ứng dụng phục vụ cho việc học ngôn ngữ Pascal▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PASCAL | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000961; MD.000962 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001401; DL.001402
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài tập đồ hoạ Pascal / Đoàn Ngọc Tăng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997. - 103tr.; 21cm. - (Vi tính phổ thông)Tóm tắt: Giáo trình tóm tắt lý thuyết đồ hoạ; các bài tập về phát âm và trình bày màn hình văn bản▪ Từ khóa: TIN HỌC | ĐỒ HOẠ | NGÔN NGỮ PASCAL | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002637; MD.002638 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.023268
»
MARC
-----
|
|
|
|
|