- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 chuyên đề về cây trồng và vật nuôi như: Cải bắp, cà chua, nuôi vịt, nuôi dê▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA ĐÌNH | GIA SÚC | GIA CẦM | CÀ CHUA | CẢI BẮP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002192; MF.002193
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảng thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc Việt Nam / Viện Chăn nuôi. Bộ môn Thức ăn và dinh dưỡng gia súc. - Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 63tr.; 19cmTóm tắt: Bảng số liệu gồm trên 12000 loại thức ăn gia súc ở Việt Nam (đã được xác định thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng) cho trâu bò, lợn, gia cầm▪ Từ khóa: THỨC ĂN GIA SÚC | VIỆT NAM | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B106TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000056; MF.000057
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo quản và chế biến sản phẩm động vật / Phan Hoàng Thi, Đoàn Thị Ngọt. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 167tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chế biến và bảo quản sản phẩm động vật, phương pháp thực hiện bảo quản chế biến: Thịt gia súc, thịt và trứng gia cầm, sữa và các sản phẩm của sữa▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | SỮA | TRỨNG | THỊT GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / B108QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001385
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh cầu trùng ở gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 132tr.; 19cmTóm tắt: Gồm phần đại cương giới thiệu chung về bệnh do cầu trùng và thiệt hại kinh tế do bệnh cầu trùng gây ra; Dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, miễn dịch học , triệu chứng lâm sàng, giải phẫu bệnh lý, nguyên lý điều trị bệnh cầu trùng và phần chuyên khoa: Bệnh cầu trùng gà; Cầu trùng ghép coli bại huyết ở gà; bệnh cầu trùng thỏ, lợn, trâu bò, dê cừu, vịt, ngan ngỗng, chó mèo▪ Từ khóa: BỆNH CẦU TRÙNG | BỆNH GIA CẦM | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001851; MF.001852
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh cầu trùng ở gia súc - gia cầm / P. I. Kolapxki, P. I. Paskin; Nguyễn Đình Chí dịch. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Bệnh cầu trùng: Phân loại, nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích, phương pháp chẩn đoán, biện pháp phòng và chữa cho từng loại gia súc, gia cầm▪ Từ khóa: BỆNH CẦU TRÙNG | GIA SÚC | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000364
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh của lợn đực và lợn nái sinh sản / A. V. Trekaxova; Nguyễn Đình Chí, Phạm Quân dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 167tr.; 20cmTóm tắt: Bệnh sinh sản của lợn nái: vô sinh, bệnh cơ quan sinh dục. Triệu chứng, bệnh tích bệnh sinh sản ở lợn nái. Các bệnh viêm vú của lợn nái. Các bệnh ở lợn đực giống: vô sinh, rối loạn chức năng sinh dục. Cách phòng chống và điều trị các bệnh của lợn đực, lợn nái▪ Từ khóa: LỢN ĐỰC | LỢN NÁI | BỆNH GIA SÚC | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000151; MF.000152
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 136tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách phòng chống bệnh cho gia súc, gia cầm cũng như các vật nuôi khác bệnh do chất độc như: Ngộ độc chất độc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, ngộ độc chất độc diệt cỏ, ngộ độc thuốc diệt chuột,..▪ Từ khóa: BỆNH GIA CẦM | THÚ CẢNH | ĐỘC CHẤT | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002459; MF.002460
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh dịch tả lợn / Phạm Hồng Sơn. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 68tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các phần: Một số bệnh dịch đa dạng ở lợn, động vật mẫn cảm, chẩn đoán bệnh dịch tả lợn, miễn dịch chống virut dịch tả lợn, phòng chống dịch tả lợn▪ Từ khóa: DỊCH TẢ | BỆNH GIA SÚC | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002021; MF.002022
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh đường tiêu hoá ở lợn / Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 239tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và một số biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000952; MF.000953
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh độc chất ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào. - Tái bản lần 1 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 176tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm về chất độc, ngộ độc chất độc bảo vệ thực vật, ngộ độc các Halogen mạch vòng, ngộ độc chất độc diệt cỏ, ngộ độc thuốc diệt chuột, ngộ độc flor, selen..▪ Từ khóa: NGỘ ĐỘC | GIA SÚC | GIA CẦM | THÚ CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003184; MF.003185
»
MARC
-----
|
|
|
|
|