- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bào chế và sinh dược học : Sách đào tạo dược sĩ đại học / Phạm Thị Minh Huệ chủ biên, Võ Xuân Minh, Vũ Thị Thu Giang.... - H. : Y học, 2021; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chếT.2. - 2 tậpTóm tắt: Trình bày kiến thức về bào chế và sinh dược học thuốc: Đại cương, thành phần, kỹ thuật bào chế, yêu cầu chất lượng, công thức của thuốc mềm dùng trên da và thuốc dán thấm qua da, thuốc đặt, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc pellet, thuốc viên nén và thuốc nang▪ Từ khóa: SINH DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | THUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008749; ME.008750
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc / Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên. - H. : Y học, 2002; 27cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Gồm 13 chương đước sắp xếp theo hệ phân tán của các dạng thuốc, cung cấp những kiến thức về sinh dược học bào chế, về một số kỹ thuật mới và dạng thuốc mới▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | SINH DƯỢC HỌC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000055; ME.000056
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc : Sách dùng đào tạo dược sĩ đại học / Biên soạn: Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên. - H. : Y học, 2013. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.1. - 287tr.Tóm tắt: Trình bày đại cương về bào chế sinh dược học: Định nghĩa, phân loại, thành phần, kĩ thuật điều chế dung dịch thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt; Các dạng thuốc điều chế bằng phương pháp chiết xuất; Nhũ tương và hỗn dịch thuốc▪ Từ khóa: SINH DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | THUỐC | DƯỢC HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005029
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc / Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên. - H. : Y học, 2002; 27cmT.2. - 2 tậpTóm tắt: Gồm 13 chương đước sắp xếp theo hệ phân tán của các dạng thuốc, cung cấp những kiến thức về sinh dược học bào chế, về một số kỹ thuật mới và dạng thuốc mới▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | SINH DƯỢC HỌC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000057; ME.000058
»
MARC
-----
|
|
5/. Receptor màng tế bào và tác dụng của thuốc / Nguyễn Xuân Thắng. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2008. - 303tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số loại Receptor màng tế bào thường gặp và tác dụng của thuốc có thể giúp ích cho sự hiểu biết về cơ chế sinh bệnh do receptor gây ra làm cơ sở lý luận cho việc sử dụng thuốc trong điều trị bệnh▪ Từ khóa: MÀNG TẾ BÀO | MÀNG TẾ BÀO | SINH DƯỢC HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / R201M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003994
»
MARC
-----
|
|
|
|
|