- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Địa kỹ thuật / Trần Thanh Giám. - H. : Xây dựng, 1999. - 241tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày bản chất và vấn đề quá trình hình thành và phát triển các tính chất cơ lý của đất; các quá trình địa chất động lực có liên quan đến công trình xây dựng và phương hướng giải pháp xử lý; đặc điểm tình hình và động thái nước dưới đất cùng ảnh hưởng của nước dưới đất đến tính chât xây dựng của đất đá và sau cùng là các phương pháp nghiên cứu khảo sát, đánh giá tính chất của đất đá phục vụ mục đích làm nền, làm môi trường xây dựng▪ Từ khóa: ĐỊA KĨ THUẬT | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ301K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003712; MD.003713
»
MARC
-----
|
|
2/. Địa kỹ thuật thực hành : Giáo trình / Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Hồng Đức, Trần Thanh Giám. - H. : Xây dựng, 1997. - 160tr.; 21cmĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu phương pháp khảo sát nghiên cứu của phương Tây phục vụ cho công tác đào tạo chuyên ngành: Cầu đường, xây dựng dân dụng - công nghiệp, công trình thuỷ, cấp thoát nước... qua thực tập trong phòng và tại hiện trường về môn Địa kỹ thuật▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐỊA KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 551 / Đ301K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001526; MG.001527
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa kỹ thuật trong xây dựng công trình ngầm dân dụng và công nghiệp / Nguyễn Đức Nguôn. - H. : Xây dựng, 2008. - 400tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các chương: Khảo sát kỹ thuật phục vụ thiết kế và xây dựng các công trình ngầm; tải trọng tác động lên công trình ngầm; tính toán dầm, bản móng trên nền đàn hồi; tính toán kết cấu công trình ngầm; cọc nhồi chịu tải trọng ngang; neo; móng cọc nhồi..▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH NGẦM | XÂY DỰNG DÂN DỤNG | ĐỊA KĨ THUẬT | XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / Đ301K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006726
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình địa kỹ thuật / Phạm Ngọc Tân chủ biên, Nguyễn Thanh Danh. - H. : Xây dựng, 2014. - 186tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về địa kỹ thuật: đất đá xây dựng, tính chất vật lý của đất, ứng suất trong đất, biến dạng của nền, cường độ và ổn định nền, khảo sát địa chất công trình▪ Từ khóa: ĐỊA KĨ THUẬT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008117; MD.008118
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình thí nghiệm địa kỹ thuật xây dựng / Nguyễn Thanh Danh. - H. : Xây dựng, 2018. - 91tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Trường Đại học Xây dựng miền TrungTóm tắt: Bao gồm các bài thí nghiệm hiện trường và trong phòng phục vụ cho việc xác định các chỉ tiêu cơ lý của nền đất. Hướng dẫn cách trình bày một báo cáo kết quả thí nghiệm địa kỹ thuật xây dựng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT XÂY DỰNG | ĐỊA KĨ THUẬT | THÍ NGHIỆM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.1071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009861 - Đã cho mượn: MD.009860
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia: Địa chất, địa chất môi trường, địa kỹ thuật, quản lý tài nguyên môi trường với đổi mới sáng tạo và phát triển bền vững / Trần Nghi, Đỗ Tiến Hùng, Đinh Xuân Thành, Trần Đức Thạnh.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 306tr.; 27cm. - (Tủ sách Khoa học)Tóm tắt: Giới thiệu các bài tham luận, kết quả nghiên cứu, giải pháp, định hướng phát triển khoa học trái đất gắn với xu thế đổi mới sáng tạo ở Việt Nam và thế giới về các chuyên ngành: Khoa học và công nghệ địa chất, địa chất dầu khí và địa vật lý, địa chất biển và năng lượng tái tạo, địa chất môi trường, địa kỹ thuật và phát triển hạ tầng, tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững, giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | ĐỊA KĨ THUẬT | ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG | ĐỊA CHẤT | TÀI NGUYÊN | ĐỔI MỚI | KỈ YẾU HỘI THẢO▪ Ký hiệu phân loại: 551.072 / K600Y▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006215; MC.006216
»
MARC
-----
|
|
7/. Lý thuyết và bài tập địa kỹ thuật công trình / Nguyễn Ngọc Bích. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011. - 315tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiTóm tắt: Trình bày lí thuyết và các bài tập về đất đá trong xây dựng, động lực học nước dưới đất, địa kỹ thuật động lực công trình và công tác khảo sát địa kỹ thuật▪ Từ khóa: ĐỊA KĨ THUẬT | CÔNG TRÌNH | LÍ THUYẾT | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 624.1076 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007350; MD.007351
»
MARC
-----
|
|
8/. Phần mềm SLOPE/W ứng dụng vào tính toán ổn định trượt sâu công trình / Đỗ Văn Đệ chủ biên, Nguyễn Quốc Tới. - H. : Xây dựng, 2011. - 198tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng. Viện Cảng - Kỹ thuật Hàng hảiTóm tắt: Giới thiệu cơ sở lí thuyết của các phương pháp tính ổn định mái dốc trong Phần mềm SLOPE/W. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính ổn định mái dốc SLOPE/W. Một số bài mẫu tính bằng phần mềm SLOPE/W▪ Từ khóa: ĐỊA KĨ THUẬT | TIN HỌC ỨNG DỤNG | XÂY DỰNG | CÔNG TRÌNH | PHẦN MỀM SLOPE/W▪ Ký hiệu phân loại: 624.10285 / PH121M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007576; MD.007577
»
MARC
-----
|
|
9/. Tuyển tập kết quả khoa học và công nghệ 1989 - 1994 : Kỷ niệm 35 năm thành lập Viện / Viện Khoa học thuỷ lợi quốc gia. - H. : Nông nghiệp, 1994; 27cmT.1 : Thuỷ lực công trình và cửa van. - 2 tậpTóm tắt: Các kết quả khoa học công nghệ trong chương trình nghiên cứu trọng điểm Nhà nước - Chương trình 06 - A, chương trình KC - 12, KT - 03... và một số đề tài độc lập▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 1989-1994 | THUỶ LỢI | ĐỊA KĨ THUẬT | MÁY THUỶ LỰC | MÁY XÂY DỰNG | PHÒNG CHỐNG | MỐI MỌT▪ Ký hiệu phân loại: 627 / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001211
»
MARC
-----
|
|
|
|
|