- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các di tích hậu kỳ đá cũ và sơ kỳ đá mới ở Quảng Tây Trung Quốc trong mối quan hệ với Bắc Việt Nam / Trình Năng Chung. - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 233tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ họcTóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí cảnh quan và tình hình nghiên cứu các di tích đồ đá ở Quảng Tây. Trình bày về các di tích hậu kì đá cũ và sơ kì đá mới ở Quảng Tây cũng như mối quan hệ giữa các di tích hậu kì đá cũ và sơ kì đá mới ở Quảng Tây, Trung Quốc với thời đại đá ở Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: DI TÍCH | KHẢO CỔ HỌC | THỜI ĐẠI ĐỒ ĐÁ | VIỆT NAM | TRUNG QUỐC | SƠ KÌ ĐÁ MỚI | HẬU KÌ ĐÁ CŨ | DI VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 930.1 / C101D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005129
»
MARC
-----
|
|
2/. Khảo cổ học ở Thành phố Hồ Chí Minh / Lê Xuân Diệm, Nguyễn Thị Hậu, Nguyễn Thị Hoài Hương; Cao Tự Thanh, Hồng Duệ, Hoàng Mai chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2007. - 273tr.; 21cm. - (100 câu hỏi đáp về Gia Định - Sài Gòn Tp. Hồ Chí Minh)Tóm tắt: Bao gồm 100 câu hỏi về thành tựu chủ yếu của việc nghiên cứu khảo cổ học ở thành phố Hồ Chí Minh từ sau 1975 đến nay, những di chỉ khảo cổ học được phát hiện sớm nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, những di chỉ khảo cổ học về văn hoá, văn hoá vật chất..▪ Từ khóa: DI VẬT | KHẢO CỔ HỌC | SÁCH HỎI ĐÁP | TP. HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 959.779 / KH108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004751; MG.004752
»
MARC
-----
|
|
3/. Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam = Some archaeological achievements in southern Viet Nam / Đào Linh Côn, Bùi Chí Hoàng, Phạm Quang Sơn.... - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 491tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ. Trung tâm nghiên cứu khảo cổ họcTóm tắt: Giới thiệu các vấn đề khảo cổ học tiền sử, khảo cổ học lịch sử với nhiều di tích, di chỉ, mộ táng, đồ gốm cổ, di vật khảo cổ vừa mới được phát hiện ở các tỉnh phía Nam từ miền Trung, Tây Nguyên đến đồng bằng Nam Bộ▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | KHẢO CỔ HỌC | VIỆT NAM | DI VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004794
»
MARC
-----
|
|
4/. Những chặng đường khám phá / Võ Quý. - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 311tr. : Sơ đồ, hình vẽ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ họcTóm tắt: Tập hợp một số công trình tiêu biểu của nhà khảo cổ Võ Quý công bố trên các tạp chí và kỉ yếu khoa học từ năm 1970 đến nay▪ Từ khóa: KHẢO CỔ HỌC | CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU | DI VẬT | DI TÍCH VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / NH556C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004891; MG.004892
»
MARC
-----
|
|
5/. Văn hoá Mai Pha / Nguyễn Cường. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 315tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu, khảo tả những đặc trưng phân bố về di tích và di vật ở các địa điểm hậu kì đá mới - sơ kì kim khí, đặc biệt là đồ gốm từ Bắc Sơn đến Mai Pha trên đất Lạng Sơn▪ Từ khóa: DI TÍCH | DI VẬT | ĐỒ GỐM | LẠNG SƠN | MAI PHA | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 959.711 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005109; MG.005110
»
MARC
-----
|
|
|
|
|