- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập địa chất - cơ học đất và nền móng công trình / Nguyễn Uyên. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2010. - 343tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các công thức lý thuyết, ví dụ mẫu và bài tập về địa chất công trình, cơ học đất và nền móng công trình: tính chất vật lý, cơ học của đất đá, các hiện tượng địa chất động lực công trình, nước dưới đất, phân bố ứng xuất trong đất, tính độ lún của nền đất, sức chịu tải của nền đất, áp lực đất lên tường chắn, ổn định của mái dốc, công tác hố móng, các loại móng và công trình đất có cốt▪ Từ khóa: NỀN MÓNG | CƠ HỌC ĐẤT | BÀI TẬP | ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH | KĨ THUẬT XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009818; MD.009819
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí mật lòng đất / Charlotte Gullain viết lời; Yuval Zommer minh hoạ; Hoàng My dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 22tr.; 32cm. - (Kiến thức bất tận)Tóm tắt: Giải mã những bí mật trong hang động, bí ẩn địa hình, dung nham, bí mật của sự bốc cháy..▪ Từ khóa: KIẾN THỨC BÁCH KHOA | ĐỊA CHẤT HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551 / B300M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.010466
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí mật lòng đất / Charlotte Gullain viết lời; Yuval Zommer minh hoạ; Hoàng My dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 22tr.; 32cm. - (Kiến thức bất tận)Tóm tắt: Giải mã những bí mật trong hang động, bí ẩn địa hình, dung nham, bí mật của sự bốc cháy..▪ Từ khóa: KIẾN THỨC BÁCH KHOA | ĐỊA CHẤT HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551 / B300M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010467
»
MARC
-----
|
|
4/. Biển đảo Việt Nam - Tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu / Trần Đức Thạnh chủ biên, Lê Đức An, Nguyễn Hữu Cử.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 324tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất và sinh thái vùng biển đảo Việt Nam, đặc điểm phân bố, bản chất tự nhiên và giá trị của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo tồn tự nhiên và góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng, chủ quyền quốc gia trên các vùng biển đảo. Trình bày các giải pháp quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất và sinh thái vùng biển, ven biển và các đảo Việt Nam, đồng thời nêu một số giải pháp cụ thể cho phát triển du lịch địa chất và sinh thái biển một số trọng điểm biển như Cát Bà và Phú Quốc▪ Từ khóa: BIỂN | DU LỊCH | SINH THÁI | ĐỊA CHẤT BIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.460959 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004034 - Đã cho mượn: MC.004033
»
MARC
-----
|
|
5/. Biến động cửa sông và môi trường trầm tích Holocen - hiện đại vùng ven biển châu thổ sông Cửu Long / Nguyễn Địch Dỹ chủ biên, Doãn Đình Lâm, Phạm Quang Sơn.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 252tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hôi, đặc điểm địa chất, địa mạo vùng ven biển châu thổ sông Cửu Long. Phân tích sự dao động mực nước biển và đặc điểm tướng đá cổ địa lý, biến động cửa sông và biến động môi trường trầm tích Holocen - hiện đại vùng ven biển châu thổ sông Cửu Long▪ Từ khóa: CỬA SÔNG | TRẦM TÍCH | ĐỊA CHẤT BIỂN | SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004027; MC.004028
»
MARC
-----
|
|
6/. Biển Đông / Mai Thanh Tân chủ biên, Lê Duy Bách, Đặng Văn Bát.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009 : Hình vẽ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamT.3 : Địa chất - địa vật lý biển. - 3 tậpTóm tắt: Giới thiệu tình hình điều tra nghiên cứu địa chất - địa vật lí biển Việt Nam: Đặc điểm địa hình địa mạo biển, trường địa lí và cấu trúc sâu vỏ trái đất, địa chất đệ tứ, đệ tam, trước đệ tam. Kiến tạo, lịch sử phát triển địa chất và tiềm năng dầu khí, khoáng sản biển Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT | ĐỊA VẬT LÍ | BIỂN ĐÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003537
»
MARC
-----
|
|
7/. Biển và đại dương = La mer et les océans / Georges Feterman; Gilles Lerouvillois minh hoạ; Kim Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 30tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Những bước đi nhỏ)▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | ĐẠI DƯƠNG | BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003800; ND.003801
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang địa chất : Tìm kiếm - Thăm dò - Khoáng sản rắn / Đặng Xuân Phong, Đặng Xuân Phú. - H. : Xây dựng, 2012. - 294tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và hay dùng nhất trong công tác địa chất, nhất là tìm kiếm, thăm dò khoáng sản. Ngoài ra, sách còn là tài liệu tra cứu các khoáng vật tạo đá, tạo quặng, các khoáng vật trọng sa, nguồn gốc và điều kiện thành lập khoáng vật cũng như các phương pháp lấy gia công và phân tích mẫu..▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT | KHOÁNG SẢN RẮN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 550 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003897
»
MARC
-----
|
|
9/. Cấu trúc địa chất và tiến hoá biển Đông trong Kainozoi / Phùng Văn Phách chủ biên, Nguyễn Như Trung, Trần Tuấn Dũng.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2017. - 299tr. : Minh hoạ; 27cmĐầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu địa hình, cấu trúc địa chất và tiến hoá biển Đông. Trình bày cấu trúc địa chất biển Đông và việc xác định ranh giới ngoài thềm lục địa Việt Nam▪ Từ khóa: KAINOZOI | TIẾN HOÁ | CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT | BIỂN ĐÔNG | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / C125TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005241
»
MARC
-----
|
|
10/. Cấu trúc kiến tạo và địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây / Phùng Văn Phách chủ biên, Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Phí Trường Thành.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2014. - 249tr.; 27cmTóm tắt: Sách khái quát về tình hình nghiên cứu các điều kiện tự nhiên khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây, nêu lên đặc điểm địa hình - địa mạo quần đảo Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây, đặc điểm trường thể và cấu trúc sâu vỏ trái đất, địa tầng, cấu trúc kiến tạo và địa động lực, tiềm năng tài nguyên khoáng sản khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây▪ Từ khóa: CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT | KIẾN TẠO | ĐỊA MẠO | QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA | TƯ CHÍNH-VŨNG MÂY | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 551.42 / C125TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004488; MC.004489
»
MARC
-----
|
|
|
|
|