- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang toàn diện người thư ký = Complete secrtary 's handbook / LiLan Doris, Besse May Miller; Đỗ Quang Trọn dịch; Phạm Hưng hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Trường Hành chánh, 1993. - 780tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kỹ thuật dùng trong các nhiệm vụ thường ngày của người thư ký: Cách viết thư và thư báo Memo có hiệu quả; Cách viết đúng; Sổ tay thông tin của người thư ký▪ Từ khóa: HÀNH CHÍNH | THƯ TÍN | THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003232
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình nghiệp vụ thư ký : Giáo trình đào tạo trung cấp hành chính / Nguyễn Văn Hậu, Hoàng Thị Hoài Hương, Nguyễn Thị Hồng... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 147tr.; 21cmĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia. Khoa Văn bản và công nghệ hành chínhTóm tắt: Khái niệm thư ký và nghề thư ký. Chức năng của thư ký. Đặc điểm lao động và nhiệm vụ cụ thể của người thư ký. Một số nghiệp vụ cơ bản của người thư ký▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | VĂN PHÒNG | NGHIỆP VỤ | THƯ KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009869; MA.009870
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn trở thành thư ký trong thời đại mới / Đỗ Lệ Hằng biên soạn, Ngô Kha Kiều Hạnh, Võ Thái Thanh Linh. - H. : Phụ nữ, 1997. - 804tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp đầy đủ các kỹ năng và các tiến trình thủ tục từ cơ bản đến nâng cao về nghiệp vụ thư ký như: Cách viết một bức thư, hướng dẫn về kỹ năng ngôn ngử trong văn viết hiện đại. Sổ tay hướng dẫn thư ký và giới thiệu thêm những thuật ngữ quan trọng và cần thiết trong kỹ thuật văn phòng, tổ chức và quản lý doanh nghiệp, kế toán, lưu giữ hồ sơ, luật kinh doanh.▪ Từ khóa: THƯ KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001588
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghề thư ký văn phòng hiện đại / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 191tr.; 20cmTóm tắt: Tìm hiểu về nghề thư ký và vai trò người thư ký trong văn phòng hiện đại, nghiệp vụ chính của người thư ký, hướng dẫn soạn thảo các dạng văn bản, cách xử lý các tình huống ở nơi làm việc, hướng dẫn tuyển dụng và phỏng vấn▪ Từ khóa: THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005518; MA.005519
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghiệp vụ thư ký văn phòng / Hoàng Giang. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 223tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về công tác văn phòng; đặc điểm người thư kí: Tiếp đãi khách, thu thập, xử lí, cung cấp thông tin cho lãnh đạo..▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ | THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / NGH307V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009609; MA.009610
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghiệp vụ thư ký văn phòng / Vũ Thị Phụng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 176tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Nhiệm vụ, vị trí và năng lực, phẩm chất của người thư ký văn phòng; những nghiệp vụ cơ bản của người thư ký văn phòng; quan hệ giữa người thư ký văn phòng với lãnh đạo và đồng nghiệp▪ Từ khóa: THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / NGH307V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005040; MA.005041
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghiệp vụ thư ký văn phòng và tổ chức / Bùi Xuân Lự, Hoàng Hoài Hương, Lê Đình Chúc.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 364tr.; 26cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về quản lý hành chính nhà nước và những kiến thức kỹ năng thư ký▪ Từ khóa: QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH | THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / NGH307V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006111; MA.006112
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghiệp vụ thư ký văn phòng / Vũ Thị Phụng. - In lần thứ 4. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006. - 176tr.; 21cmTóm tắt: Nhiệm vụ, vị trí và năng lực, phẩm chất của người thư kí văn phòng; nhiệm vụ và kĩ năng của thư kí trong việc giúp thủ trưởng giải quyết và quản lí văn bản, cung cấp thông tin, sắp xếp hoạt động của cơ quan và người lãnh đạo..▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ | THƯ KÍ | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 651.3 / NGH307V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008098
»
MARC
-----
|
|
9/. Tiếng Anh dành cho thư ký = Practical English for secretaries : Dùng kèm với 2 băng cassette / Nguyễn Trung Tánh, Nguyễn Trí Lợi, Nguyễn Thành Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 195tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 20 bài học tiếng Anh với các chuyên đề dành cho thư ký như: Viết địa chỉ trên phong bì, viết một lá thư, xin việc, tiếp tân, nhận điện thoại, đặt vé, đăng ký phòng, viết thông báo, thư mời, ghi biên bản họp...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THƯ KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003386; MB.003387
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiếng Anh dành cho thư ký : Trình bày Anh - Hoa - Việt / Công Bình, Văn Minh. - H. : Thống kê, 2002. - 287tr.; 21cmTóm tắt: Dựa vào các tình huống giao tiếp và các công việc của người thư ký thường gặp, sách trình bày 20 bài học tiếng Anh mang tính thiết thực nhất như: Cách viết thư, cách tiếp khách, cách nói chuyện qua điện thoại, cách đặt vé, đặt phòng... giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong công việc của mình▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THƯ KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000302
»
MARC
-----
|
|
|
|
|