- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo quản - chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 307tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của rau, trái cây và hoa màu trong đời sống con người. Cách bảo quản và chế biến các loại trái cây, rau, hoa màu và các loại gia vị▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | RAU GIA VỊ | CHẾ BIẾN | QUẢ | HOA MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / B108QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006038; MD.006039
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây đậu xanh - Kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm / Phạm Văn Thiều. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 108tr.; 19cmTóm tắt: Nêu những biện pháp kỹ thuật, kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm từ cây đậu xanh▪ Từ khóa: ĐẬU XANH | TRỒNG TRỌT | CHẾ BIẾN HOA MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / C126Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001457; MF.001458
»
MARC
-----
|
|
3/. Hoa màu Việt Nam / Bùi Huy Đáp. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 19cmT.2 : Cây sắn. - 114tr.Tóm tắt: Đặc tính sinh vật học, thành phần hoá sinh và giá trị dinh dưỡng của cây sắn. Nhu cầu sinh thái của cây sắn. Kỹ thuật trồng và chế biến sắn▪ Từ khóa: SẮN | HOA MÀU | CÂY LƯƠNG THỰC | TRỒNG TRỌT | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / H401M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000448
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn trồng - chế biến và bảo quản hoa màu / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó chủ biên. - H. : Lao động, 2005. - 106tr.; 19cmTóm tắt: Gồm đặc điểm sinh thái, giá trị kinh tế, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chế biến và bảo quản một số loại cây hoa màu: Cây sắn, khoai sọ, đậu tương, khoai từ, khoai vạc và ngô▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | HOA MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002157; MF.002158
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 215tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá như: cà tím, cà chua, dưa hấu, dưa chuột, su su, mướp, lạc, đậu đen, rau muống, rau ngót, trồng rau dền...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | HOA MÀU | RAU | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003316
»
MARC
-----
|
|
6/. Lạnh đông rau quả xuất khẩu / Trần Đức Ba, Đỗ Thanh Thuỷ, Nguyễn Minh Khoa.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2000. - 302tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu cách chế biến lạnh rau quả để xuất khẩu một số rau quả đặc sản nhiệt đới ở Việt Nam như bơ, chuối, xoài▪ Từ khóa: RAU QUẢ | CHẾ BIẾN HOA MÀU | KĨ THUẬT LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / L107Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001576; MF.001577
»
MARC
-----
|
|
7/. Mẫu xây dựng hệ thống thuỷ nông cho lúa - rau - màu / Đỗ Trọng Hùng. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm, mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu; việc đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thuỷ nông cho các loại lúa, rau, màu; xây dựng hệ thống thuỷ nông trên đồng ruộng▪ Từ khóa: THUỶ NÔNG | MÔ HÌNH | LÚA | RAU | HOA MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 630.4 / M125X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001359; MF.001360
»
MARC
-----
|
|
8/. Tài liệu huấn luyện kỹ thuật viên ngành trồng trọt / Phan Hữu Trinh, Vũ Đình Thắng, Trần Thị Mai. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 21cmT.2 : Cây hoa màu xuất khẩu. - 109tr.Tóm tắt: Giá trị kinh tế, tình hình sản xuất và tiêu thụ, quy cách xuất khẩu, biện pháp kỹ thuật thâm canh và thu hoạch các loại cây hoa màu gồm. Đậu phộng, đậu nành, đậu xanh, mè, khoai mì, gừng▪ Từ khóa: HOA MÀU | KĨ THUẬT VIÊN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / T103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000078; MF.000079
»
MARC
-----
|
|
|
|
|