- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa thư bằng hình về sức khoẻ cho học sinh: Tớ không cần đi nha sĩ : Bí kíp bảo vệ răng miệng / Ohtsu Kazuyoshi; Song Tâm Quyên dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 48tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Dành cho trẻ từ 6 tuổi trở lên)Tóm tắt: Sách cung cấp cho em những kiến thức, phương pháp để em có thể thấu hiểu một cách toàn diện, nâng cao và bảo vệ sức khoẻ của bản thân cũng như những người xung quanh, trải qua mỗi ngày nhiều niềm vui và đầy ý nghĩa▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI | VỆ SINH RĂNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007096; ND.007097
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chăm sóc răng miệng toàn diện = Holistic dental care / Nadine Artemis; Trâm Vũ dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 204tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn từng bước xây dựng những chiến lược hoàn toàn mới để chăm sóc răng miệng, loại bỏ những thói quen cũ không hiệu quả, để bạn có một hàm răng, nướu, nướt bọt và cả men răng khoẻ hơn▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | NHA KHOA | VỆ SINH RĂNG MIỆNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008027; ME.008028
»
MARC
-----
|
|
3/. Chăm sóc răng miệng : Gồm bảng khen thưởng và hơn 50 hình dán / Sarah Kasasa, Helen Stanton; Nguyễn Linh Chi dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 32tr.; 22cm. - (Tiểu học toàn diện)Tóm tắt: Hướng dẫn các em cách đánh răng đúng cách và xây dựng thói quen lành mạnh hằng ngày để giữ gìn hàm răng chắc khoẻ và nụ cười rạng rỡ▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | RĂNG MIỆNG | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 372.8 / CH114S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012513; ND.012514
»
MARC
-----
|
|
4/. Chăm sóc răng sữa / Phan Thị Thắm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 48tr.; 19cm▪ Từ khóa: RĂNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001371; ME.001372
»
MARC
-----
|
|
5/. Kế hoạch chăm sóc sức khoẻ răng miệng : Tài liệu số 53 của Tổ chức sức khoẻ thế giới / Võ Thế Quang, Ngô Đồng Khanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 1988. - 66tr.; 27cmTóm tắt: Những nguyên tắc thực hành trực tiếp của kế hoạch hoá sự lồng ghép và phối hợp công tác phòng bệnh, điều trị bệnh răng miệng cùng công tác đào tạo đội ngũ cán bộ thích hợp▪ Từ khóa: RĂNG MIỆNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | RĂNG | MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / K250H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000442; ME.000443
»
MARC
-----
|
|
6/. Mô phôi răng miệng : Sách đào tạo bác sĩ Răng hàm mặt - Mã số: Đ.42.Y.03 / Hoàng Tử Hùng chủ biên; Huỳnh Kim Khang, Ngô Thị Quỳnh Lan.... - H. : Y học, 2010. - 338tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Giới thiệu phôi - mô học răng miệng đại cương. Trình bày về sự hình thành, cấu trúc và chức năng của các mô răng và nha chu: Men răng, ngà răng, tuỷ răng, xê măng, dây chằng, xương ổ răng, nướu cùng một số ứng dụng lâm sàng, có kèm theo phần đối chiếu thuật ngữ và đáp án trả lời một số câu hỏi liên quan đến răng miệng▪ Từ khóa: MÔ HỌC | PHÔI HỌC | RĂNG MIỆNG | ĐIỀU TRỊ | NHA CHU▪ Ký hiệu phân loại: 612.3 / M450PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004226
»
MARC
-----
|
|
7/. Răng hàm giả thực hành : Chăm sóc sức khoẻ răng miệng: Biên soạn theo chương trình Giáo dục sức khoẻ Nha học đường / Trần Văn Gia, Hà Vân. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1994. - 131tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật làm răng giả qua tìm hiểu cấu trúc của răng dược phẩm chuyên dùng, dụng cụ nha khoa, vật tư nha công, phương pháp nhổ răng, trám răng, ép răng xương, trồng răng xương, các bước ép nước giả có khoen cặp bên, các bước thực hành làm răng giả cả hai hàm, làm răng vàng, làm răng inox▪ Từ khóa: RĂNG MIỆNG | RĂNG GIẢ▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / R116H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000579; ME.000580
»
MARC
-----
|
|
8/. Răng hàm giả thực hành : Chăm sóc sức khoẻ răng miệng / Trần Văn Gia, Hà Vân. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1994. - 131tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cấu trúc của răng, các dược phẩm chuyên dùng, dụng cụ nha khoa, phương pháp nhổ răng, trám răng, ép xương răng, trồng xương răng, các bước thực hành răng hàm giả cả hai hàm, làm răng vàng, làm răng Inox, mười bước làm cho răng và lợi được khoẻ mạnh, chăm sóc răng miệng, giáo dục nha học đường.▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | RĂNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / R116H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000030
»
MARC
-----
|
|
9/. Vì sao mèo con bị sâu răng? : Truyện tranh / Nguyễn Thị Hồng Thu. - H. : Giáo dục, 2009. - 24tr.; 19cm. - (Bé học chăm sóc bản thân)Tóm tắt: Kiến thức cơ bản cho trẻ mầm non về vệ sinh răng miệng và cách thức giữ vệ sinh răng miệng cho bé▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | RĂNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / V300S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.002312; NB.002313
»
MARC
-----
|
|
10/. Vì sao không nên ăn kẹo trước khi đi ngủ? / Nguyễn Thuỵ Anh; Minh Đức minh hoạ. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 44tr.; 19cm. - (Nói sao cho con hiểu)▪ Từ khóa: NUÔI DẠY CON | TRẺ EM | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | RĂNG MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / V300S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003543; ND.003544
»
MARC
-----
|
|
|
|
|