- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh đau mỏi vai cổ / Kodansha; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 86tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Sơ đồ kiểm tra chứng bệnh đau mỏi vai cổ, cần áp dụng ngay phương pháp giảm đau, giấc ngủ, xác định rõ nguyên nhân đau mỏi, cổ vai rất dễ đau mỏi, phương pháp chữa trị đau mỏi, cách sinh hoạt giúp bạn chống mệt mỏi, tiêu chuẩn trị liệu▪ Từ khóa: BỆNH HỆ VẬN ĐỘNG | ĐAU VAI | ĐAU CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002706; ME.002707
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh đau lưng / Kodansha; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 87tr.; 21cm. - (Phương pháp trị bệnh thường gặp)Tóm tắt: Gồm các phần: Hiểu biết của bạn về bệnh đau lưng đã chính xác chưa, các phương pháp giảm chứng bệnh đau lưng, cần khắc phục ngay những yếu tố dẫn tới đau lưng, chẩn đoán bệnh đau lưng, căn cứ vào nguyên nhân đau lưng để chọn biện pháp chữa trị phù hợp, cách sinh hoạt phòng bệnh đau lưng tái phát▪ Từ khóa: BỆNH HỆ VẬN ĐỘNG | ĐAU LƯNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002714; ME.002715
»
MARC
-----
|
|
3/. Đau vai : Triệu chứng - chẩn đoán - biện pháp điều trị / Rene Cailliet; Lê Vinh dịch. - H. : Y học, 2001. - 229tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Giải phẩu chức năng, đau cơ, rách cổ cơ bao quanh, viêm dày dính bao khớp, đau do dẫn truyền thần kinh, đau do dẫn truyền thần kinh cảm giác, đau do chấn thương, viêm gân cơ nhị đầu và đứt gân cơ nhị đầu, khớp vai trong liệt nửa người, đau lan truyền do thương tổn nội tạng▪ Từ khóa: ĐAU VAI | VAI | BỆNH HỆ VẬN ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / Đ111V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002108; ME.002109
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về các bệnh thấp khớp. - H. : Y học, 1995. - 118tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC | HỆ VẬN ĐỘNG | BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000778; ME.000779
»
MARC
-----
|
|
5/. Nội khoa cơ sở : Triệu chứng học nội khoa. - H. : Y học, [Kn.]. - Minh hoạ. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Các bộ môn NộiT.1. - 440tr.Tóm tắt: Tìm hiểu về triệu chứng học chung và triệu chứng học các cơ quan trong cơ thể: Tim mạch, hô hấp, thần kinh, bộ máy vận động▪ Từ khóa: TRIỆU CHỨNG HỌC | TIM MẠCH | THẦN KINH | HỆ HÔ HẤP | NỘI KHOA | HỆ VẬN ĐỘNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616 / N452KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008964
»
MARC
-----
|
|
|
|
|