- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ca dao - dân ca - tục ngữ - vè. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1997. - 302tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | TỤC NGỮ | VÈ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.010047; MV.010048
»
MARC
-----
|
|
2/. Coi chừng nhiễm HIV : Ca dao, vè, thơ phục vụ công tác tuyên truyền phòng chống AIDS / Nhiều tác giả. - H. : Ban Dân số - AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT, 2002. - 58tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp nội dung truyền thông về HIV - AIDS và những hiểm hoạ của nó cho các Đội thông tin lưu động, các nhà văn hoá, trung tâm VHTT và toàn thể cán bộ truyền thông thuộc ngành VHTT▪ Từ khóa: CA DAO | THƠ CA | VÈ | AIDS▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / C428CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002173; ME.002174
»
MARC
-----
|
|
3/. Đồng dao Việt Nam câu đố và trò chơi đồng dao / Bùi Văn Vượng chủ biên; Lê Thanh Bình sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn học, 2013. - 358tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái luận đồng dao và đồng dao cổ, câu đố đồng dao, hát đồng dao, trò chơi đồng dao. Cuốn sách này không chỉ cần cho tuổi trẻ mà cần cho mọi đối tượng bạn đọc bởi nó chính là thể hiện của nền văn hoá dân tộc▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VÈ | TRÒ CHƠI | CÂU ĐỐ | ĐỒNG DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / Đ455D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013506
»
MARC
-----
|
|
4/. Kho tàng vè xứ Nghệ / Ninh Viết Giao chủ biên. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 1999. - 9 tập; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Nghệ An▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NGHỆ AN | VĂN HỌC DÂN GIAN | VÈ▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / KH400T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000093
»
MARC
-----
|
|
5/. Sài Gòn - Gia Định qua thơ văn xưa / Nguyễn Thị Thanh Xuân chủ biên, Nguyễn Khuê, Trần Khuê. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1987. - 472tr.; 19cmTóm tắt: Sưu tập những bài thơ văn dân gian, thơ văn chữ Hán, chữ Nôm và quốc ngữ đề cập tới đất nước và con người Sài Gòn, những biến cố lịch sử, những danh lam thắng cảnh, phong tục tập quán, ... qua từng thời kỳ lịch sử▪ Từ khóa: VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | HÒ | VÈ | THƠ CA | VĂN XUÔI | TP. HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959779 / S103G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000437; MB.000438
»
MARC
-----
|
|
6/. Tổng tập Văn học dân gian Nam Bộ - Vè Nam Bộ / Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương Biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2022; 24cmT.3.Q.1 : Vè kể vật, kể việc, Vè lao động, sản xuất và sinh hoạt. - 7 tậpTóm tắt: Tập hợp các bài vè kể vật, kể việc, vè lao động và sinh hoạt ở Nam Bộ▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VÈ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.024532; MV.024533
»
MARC
-----
|
|
7/. Tổng tập Văn học dân gian Nam Bộ - Vè Nam Bộ / Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2022; 24cmT.3.Q.2 : Vè giáo huấn - phê phán thói hư tật xấu và tệ nạn xã hội. - 7 tậpTóm tắt: Tập hợp các bài vè về giáo huấn - phê phán, thói hưu tật xấu và tệ nạn xã hội▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VÈ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.024534; MV.024535
»
MARC
-----
|
|
8/. Tổng tập Văn học dân gian Nam Bộ - Vè Nam Bộ / Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2022; 24cmT.3.Q.3 : Vè về thực trạng xã hội phong kiến, thuộc địa. Vè yêu nước chống thực dân đế quốc. Thơ rơi, nói thơ và các biến thể khác của vè. - 7 tậpTóm tắt: Tập hợp các bài vè kể về thực trạng xã hội phong kiến, thuộc địa, vè yêu nước chống thực dân đế quốc..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VÈ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.024536; MV.024537
»
MARC
-----
|
|
9/. Trai và cò : Ca dao, vè trào phúng / Phương Hà sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 1998. - 247tr.; 15cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VÈ TRÀO PHÚNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / TR103V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.010397
»
MARC
-----
|
|
10/. Vè / Vũ Tố Hảo biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 22cm. - (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoáT.1. - 283tr.▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | VÈ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / V200▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.014623
»
MARC
-----
|
|
|
|
|