- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 900 mẫu câu đàm thoại dành cho người xuất ngoại / Nguyễn Thành Yến biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 434tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 6 phần: Xuất ngoại, tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày, sinh hoạt trong khuôn viên trường đại học, sử dụng các phương tiện giao thông, các hoạt động giải trí, ngắm cảnh và tham quan▪ Từ khóa: MẪU CÂU | TIẾNG ANH | XUẤT CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000356; MB.000357
»
MARC
-----
|
|
2/. Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2019). - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 66tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày nội dung của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, bao gồm: Thị thực, nhập cảnh, quá cảnh, xuất cảnh, cư trú, quyền, nghĩa vụ của người nước ngoài, quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại Việt Nam..▪ Từ khóa: QUÁ CẢNH | NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | CƯ TRÚ | NHẬP CẢNH | XUẤT CẢNH | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022707; MA.022708
»
MARC
-----
|
|
3/. Luật nhập cảnh, xuất cảnh quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 55tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày nội dung của luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam với những quy định chung và quy định về thị thực, nhập cảnh, quá cảnh, xuất cảnh, cư trú, quyền, nghĩa vụ của người nước ngoài, quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại Việt Nam và các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | NHẬP CẢNH | NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | CƯ TRÚ | QUÁ CẢNH | XUẤT CẢNH | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015960; MA.015961
»
MARC
-----
|
|
4/. Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam với những quy định chung và quy định cụ thể như: Giấy tờ xuất nhập cảnh; cấp, chưa cấp giấy tờ xuất nhập cảnh; quản lý, sử dụng, thu hồi, huỷ, khôi phục giấy tờ xuất nhập cảnh; xuất cảnh, nhập cảnh, tạm hoãn xuất cảnh; cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; trách nhiệm quản lý xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: LUẬT XUẤT CẢNH | NHẬP CẢNH | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022689; MA.022690
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghị định số 136/2007/NĐ-CP của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 65/2012/NĐ-CP của Chính phủ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu Nghị định của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2007 và Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều về xuất cảnh, nhập cảnh năm 2012▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | CÔNG DÂN | NHẬP CẢNH | XUẤT CẢNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / NGH300Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012936; MA.012937
»
MARC
-----
|
|
6/. Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam. - H. : Pháp lý, 1992. - 69tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 7 chương, 23 điều, có hiệu lực từ ngày 1/5/1992, có kèm theo phụ lục quy định về việc nhập cảnh, cư trú, đi lại của người Việt Nam▪ Từ khóa: PHÁP LỆNH | NHẬP CẢNH | XUẤT CẢNH | CƯ TRÚ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.08 / PH109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001335; MA.001336
»
MARC
-----
|
|
7/. Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 45tr.; 19cmTóm tắt: Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (4/2000) và Nghị định số 21/2001/NĐ - CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam▪ Từ khóa: PHÁP LỆNH | NHẬP CẢNH | XUẤT CẢNH | CƯ TRÚ | NGƯỜI NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: 342.08 / PH109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005642; MA.005643
»
MARC
-----
|
|
8/. Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về nhà - đất, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng / Trương Thị Hoà. - H. : Phụ nữ, 2001. - 151tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về nhà - đất, về quyền thừa kế, về hôn nhân và gia đình và vấn đề xuất cảnh việc riêng▪ Từ khóa: LUẬT DÂN SỰ | LUẬT NHÀ Ở | LUẬT THỪA KẾ | LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | XUẤT CẢNH | PHỤ NỮ | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 346.59705 / PH500N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005581; MA.005582
»
MARC
-----
|
|
9/. Tiếng Anh cho người đi nước ngoài : Trình bày Anh - Hoa - Việt / Công Bình, Văn Minh. - H. : Thống kê, 2002. - 259tr.; 21cmTóm tắt: Căn cứ vào các tình huống giao tiếp thường gặp, sách hướng dẫn luyện tập các mẫu đàm thoại theo chủ điểm qua 20 bài học về cách chào hỏi, giới thiệu, yêu cầu giúp đỡ, hỏi đường, thuê phòng, gửi tiền ở ngân hàng...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | XUẤT CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T306A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000285
»
MARC
-----
|
|
|
|
|