- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 300 lời giải đáp về tính vô sinh / Chu Văn Long chủ biên; Hoàng Hương dịch. - H. : Phụ nữ, 1999. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Sách được viết dưới dạng hỏi - đáp, trọng tâm đi sâu vào nguyên nhân gây bệnh vô sinh ở nam và nữ, chẩn đoán và tìm phương pháp chữa trị hiện nay▪ Từ khóa: VÔ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001588; ME.001589
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh vô sinh - Cách phòng và điều trị / Nguyễn Trí Dũng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 211tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Những điều cần biết về hiếm muộn, vô sinh, bệnh vô sinh ở nam giới, nữ giới và cách phòng điều trị▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH VÔ SINH | NAM KHOA | PHÒNG NGỪA | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005515; ME.005516
»
MARC
-----
|
|
3/. Con ơi, ba mẹ vẫn chờ / Lê Tiểu My. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 95tr. : Minh hoạ; 20cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản, vô sinh hiếm muộn, các yếu tố dẫn đến vô sinh, phương pháp hỗ trợ sinh sản và điều trị hiếm muộn, chăm sóc sức khoẻ trước và sau khi thụ tinh trong ống nghiệm▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | VÔ SINH | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / C430Ơ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007962; ME.007963
»
MARC
-----
|
|
4/. Chẩn đoán và điều trị bệnh vô sinh của phụ nữ bằng Tây y và Đông y / Trần Lợi Sinh, Nhi Nha Liên, Vũ Quốc Hoa. - H. : Nxb. Thanh Hoá, 1999. - 438tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Phần tổng luận bao gồm sinh lý sinh dục và bệnh lý cũng như chẩn đoán vô sinh của phụn nữ; Phần 2, chú trọng vào việc phân tích bệnh và phương thuốc điều trị của Tây y và Đông y cho từng bệnh▪ Từ khóa: VÔ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001545; ME.001546
»
MARC
-----
|
|
5/. 215 câu hỏi và giải đáp về sinh sản và bệnh vô sinh / Nguyễn Văn Đức biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 331tr.; 21cm. - (Y học thường thức)▪ Từ khóa: SINH SẢN | GIẢI PHẪU SINH LÍ | BỆNH LÍ | VÔ SINH | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004591; ME.004592
»
MARC
-----
|
|
6/. Hiếm muộn - Vô sinh và kỹ thuật hỗ trợ sinh sản / Trần Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Nguyễn Song Nguyên, Hồ Mạnh Tường, Vương Thị Ngọc Lan. - H. : Y học, 2000. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chuyên đề về hiếm muộn và vô sinh như: Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ, cơ quan sinh dục nam, tổng quan về hiếm muộn vô sinh, khám và làm bệnh án cặp vợ chồng vô sinh, nội soi vô sinh, vô kinh, đánh giá và điều trị sẩy thai liên tiếp▪ Từ khóa: HIẾM MUỘN | VÔ SINH | SINH SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H304M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001868; ME.001869
»
MARC
-----
|
|
7/. Hiếm muộn vô sinh : Bệnh lý và biện pháp chữa trị / Dư Băng, Tôn Lệ Vân; Loa Châu dịch; Nguyễn Ngọc Thông hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2000. - 234tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về vấn đề vô sinh, từ đó có hướng chữa trị cho những trường hợp cụ thể gồm 3 chương: Vô sinh ở giới nữ, vô sinh ở nam giới, Những vấn đề khác▪ Từ khóa: HIẾM MUỘN | VÔ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H304M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001866; ME.001867
»
MARC
-----
|
|
8/. Hỏi đáp về vô sinh / Seang Lin Tan, Howard S. Jacobs; Trần Thị Phương Mai, Nguyễn Đức Vy, Phạm Huy Hiền Thảo. - H. : Y học, 1999. - 147tr.; 27cmTóm tắt: Gồm nhiều câu hỏi đáp về vấn đề vô sinh theo các phần: Cơ quan sinh dục nữ, cơ quan sinh dục nam, sự thụ tinh bình thường và nguyên nhân gây vô sinh, thăm dò vô sinh ở nam giới và nữ giới, thụ tinh trong ống nghiệm, dùng thuốc gây phóng noãn, vô sinh nam▪ Từ khóa: VÔ SINH | PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001848; ME.001849
»
MARC
-----
|
|
9/. 50 phương pháp phòng trị chứng vô sinh và sẩy thai liên tiếp / Lục Hiểu Lan; Nguyễn Kim Dân dịch. - H. : Y học, 2002. - 195tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức y học thường thức, đưa ra những phương pháp để bệnh nhân vô sinh nắm bắt, phối hợp với các bác sĩ trị liệu nhằm đạt kết quả tốt nhất. Ngoài ra còn giúp thanh niên nam nữ hiểu biết những yếu tố có thể dẫn đến vô sinh để phòng ngừa, nhằm giảm bớt gánh nặng cho bản thân, gia đình và xã hội▪ Từ khóa: VÔ SINH | SẨY THAI▪ Ký hiệu phân loại: 618.3 / N114M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002112; ME.002113
»
MARC
-----
|
|
10/. Vô sinh do vòi tử cung - phúc mạc / Cao Ngọc Thành. - H. : Giáo dục, 2011. - 247tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về phôi thai học, giải phẫu học của vòi tử cung và vai trò của vòi tử cung trong chức năng sinh sản. Trình bày các yếu tố nguy cơ và nguyên nhân vô sinh do vòi tử cung - phúc mạc. Chẩn đoán hình ảnh trong đánh giá độ thông vòi tử cung, soi vô sinh, siêu âm và nội soi ổ bụng. Phân tích bệnh nhiễm khuẩn, lạc nội mạc tử cung và vô sinh do vòi tử cung - phúc mạc cùng cách điều trị▪ Từ khóa: VÔ SINH | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | VÒI TỬ CUNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / V450S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004820
»
MARC
-----
|
|
|
|
|