- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. An toàn thực phẩm và ô nhiễm ký sinh trùng đường ruột trên thực phẩm / Trần Đáng. - H. : Y học, 2020. - 396tr.; 21cmTóm tắt: Cập nhật các kiến thức hiện đại về an toàn thực phẩm, các tiêu chuẩn hiện đại như HACCP, HARPC, TACCP, VACCP, đặc biệt là các kiến thức về an toàn thực phẩm, an ninh thực phẩm, phòng vệ thực phẩm, gian lận thực phẩm, tăng cường thực phẩm và thực phẩm chức năng▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | Ô NHIỄM THỰC PHẨM | CHẨN ĐOÁN | KÍ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024028; MA.024029
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh mắt do ký sinh trùng / Phan Dẫn, Phan Dũng. - H. : Y học, 2002. - 69tr.; 19cmTóm tắt: Gồm ba phần: Giải phẫu học của cơ quan thị giác, đồng thời chỉ rõ những vị trí mà ký sinh trùng hay khu trú; Các bệnh ký sinh trùng ở mắt người có ở Việt Nam; Các bệnh mắt do ký sinh trùng gây ra ở nước ngoài▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | Y HỌC | KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / B250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002906
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh gia cầm ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Nguyễn Hữu Hưng..... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 464tr. : Bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử nghiên cứu phòng chống bệnh cho gia cầm từ trước tới nay ở Việt Nam, một số bệnh truyền nhiễm và bệnh ký sinh ở gia cầm như: bệnh newcastle gà, bệnh thương hàn và phó thương hàn gia cầm, bệnh tụ huyết trùng gia cầm...▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | THUỐC THÚ Y | VẮC XIN | GIA CẦM | BỆNH KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003215; MF.003216
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang. - H. : Nông nghiệp, 2005. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Giới thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống bệnh ký sinh trùng, những bệnh ký sinh trùng phổ biến ở dê, bệnh giun sán đường tiêu hoá của dê địa phương ở một số tỉnh miền núi phía Bắc và biện pháp phòng trị, giới thiệu một số loại thuốc phòng trị ký sinh trùng cho dê▪ Từ khóa: DÊ | VIỆT NAM | KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002110; MF.002111
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh ký sinh trùng / J. P. Nozais, M. Danis, M. Gentilini; Nguyễn Như Liên dịch. - H. : Y học, 1999. - 328tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn điều trị các bệnh ký sinh trùng và ngăn ngừa các chứng bệnh nhiễm trùng khác thường gặp trong vùng nhiệt đới như bệnh Amíp, bệnh giun lươn, giun móc, nấm bệnh candina▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001598; ME.001599
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 160tr.; 19cmTóm tắt: Tổng hợp những thành tựu mới trong chẩn đoán và phòng trị bệnh ký sinh ở gia cầm trong và ngoài nước như bệnh đơn bào, bệnh sán lá, sán dây, giun tròn, côn trùng ký sinh▪ Từ khóa: KÍ SINH TRÙNG | GIA CẦM | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001519; MF.001520
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Giới thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống ký sinh trùng ở dê, những bệnh ký sinh trùng phổ biến ở dê, bệnh giun sán đường tiêu hoá của dê địa phương ở một số tỉnh miền núi phía Bắc VN và biện pháp phòng trị, giới thiệu một số loại thuốc phòng trị ký sinh trùng cho dê▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | DÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001633; MF.001634
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Hưng đồng chủ biên; đồng tác giả Nguyễn Văn Diên, Nguyễn Bá Hiên, Bạch Quốc Thắng, Hạ Thuý Hạnh. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 395tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu khái niệm về ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng, nguồn gốc và sự phân bố của ký sinh trùng. Phương thức gây bệnh của ký sinh trùng, khả năng miễn dịch của vật chủ và hiện tượng kháng thuốc của ký sinh trùng. Bệnh ký sinh trùng ở động vật nhai lại, ngựa, lợn..▪ Từ khóa: KÍ SINH TRÙNG | BỆNH KÍ SINH TRÙNG | GIA SÚC | GIA CẦM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003728; MF.003729; MF.003730
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa người và động vật / Nguyễn Văn Đề, Phạm Văn Khuê. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 203tr. : Hình vẽ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu bệnh kí sinh trùng lây giữa người và động vật, truyền qua thức ăn là động vật mang mầm bệnh, truyền qua thức ăn là thực vật, truyền qua da▪ Từ khóa: KÍ SINH TRÙNG | BỆNH TRUYỀN NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004107
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa người và động vật / Nguyễn Văn Đề, Phạm Văn Khuê. - H. : Giáo dục, 2009. - 203tr. : Hình vẽ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu bệnh kí sinh trùng lây giữa người và động vật, truyền qua thức ăn là động vật mang mầm bệnh, truyền qua thức ăn là thực vật, truyền qua da▪ Từ khóa: NGƯỜI | ĐỘNG VẬT | LÂY NHIỄM | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007351
»
MARC
-----
|
|
|
|
|