- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng tai mũi họng / Nguyễn Đình Bảng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 373tr.; 21cmTóm tắt: Tài liệu thuộc chương trình dào tạo bác sĩ đa khoa thực hành tổng quát bao gồm nhiều bài giảng về tai mũi họng. Mỗi bài giảng, tác giả đều ghi mục tiêu, viết nội dung, nêu câu hỏi và giới thiệu các tài liệu cần đọc thêm▪ Từ khóa: TAI MŨI HỌNG | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001252; ME.001253
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài giảng mắt - tai mũi họng / Phan Dần chủ biên, Nguyễn Bích Lựu, Bùi Tố Nga. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 1990. - 227tr.; 26cmTóm tắt: Giải phẫu mắt và sinh lý thị giác; Các bệnh về mắt: viêm kết mạc, mắt hột, glocom, viêm giác mạc và viêm loét giác mạc... ; Giải phẫu và sinh lý tai mũi họng; Các bệnh thường gặp: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm mũi cấp, áp xe họng, viêm thanh quản, dị vật đường thở và các chấn thương tai mũi họng...▪ Từ khóa: Y HỌC | MẮT | BỆNH TAI MŨI HỌNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000406
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh ngũ quan y học cổ truyền / Trần Thuý chủ biên, Phạm Văn Trịnh, Nguyễn Nhược Kim, Vũ Nam, Đỗ Thị Phương. - H. : Y học, 2002. - 83tr.; 27cmTóm tắt: Gồm: Chín điều căn dặn của Hải Thượng Lãn ông, nhãn khoa khái yếu, một số bệnh ngũ quan y học cổ truyền, bệnh tai mũi họng, bệnh răng miệng, bệnh về mắt▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | BỆNH RĂNG | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002370; ME.002371
»
MARC
-----
|
|
4/. Biệt dược tai mũi họng / Nguyễn Đình Bảng. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1994. - 280tr.; 20cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Gồm 200 biệt dược đặc chế, chuyên sâu dùng điều trị bệnh tai mũi họng▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | THUỐC TÂY | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / B308D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000518
»
MARC
-----
|
|
5/. Các bệnh tai - mũi - họng / Trần Thiện Tư. - H. : Phụ nữ, 2001. - 245tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, điều trị các bệnh tai mũi họng và hướng dẫn điều trị nội khoa các bệnh tai mũi họng thường gặp▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002102; ME.002103
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bệnh thường gặp / Nhan Trừng Sơn, Trần Thiện Tư, Mai Lê Hiệp, Bùi Xuân Vĩnh,. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 358tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày về các bệnh như: Tai, mũi, họng, một số bệnh đường tiêu hoá, bệnh viêm gan siêu vi, bệnh sỏi thận, các chứng bệnh khớp thường gặp, các bệnh ngoài da thường gặp, bệnh lây truyền qua đường tình dục, bệnh ung thư▪ Từ khóa: TAI MŨI HỌNG | GAN | THẬN | BỆNH DA LIỄU | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001065
»
MARC
-----
|
|
7/. Các phẫu thuật thông thường tai mũi họng : Phẫu thuật mũi xoang / Lê Văn Lợi. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 1997. - 209tr.; 22cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần: Các phẫu thuật tai, phẫu thuật họng, thanh thực quản và các phẫu thuật mũi xoang▪ Từ khóa: Y HỌC | PHẪU THUẬT | MŨI XOANG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000938; ME.000939
»
MARC
-----
|
|
8/. Các phương pháp giải phương trình mũ - Logarit và các hệ loại phương trình đại số : Dùng bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, 10,11, 12 và luyện thi cao đẳng và đại học / Huỳnh Công Thái. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 342tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Các loại phương trình mũ và loragit, phương trình loragit, các loại hệ phương trình đại số▪ Từ khóa: PHƯƠNG TRÌNH MŨ | PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 513.2 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000215; MC.000216
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang tai mũi họng / A. G. Licatrep; Vũ Sản dịch; Lương Sĩ Cần hiệu đính. - H. : Y học, 1998. - 495tr.; 21cmTóm tắt: Cẩm nang giới thiệu một số bệnh tai mũi họng như viêm họng, bệnh mũi xoang, viêm thanh quản cấp... và đề cập đến một số vấn phương pháp khám chuyên khoa về tai mũi họng▪ Từ khóa: TAI | MŨI | HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001301; ME.001302
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang tai mũi họng / A. G. Licatrep; Vũ Sản dịch; Lương Sĩ Cần hiệu đính. - H. : Y học, 1994. - 497tr.; 22cmTóm tắt: Cung cấp thêm một số kiến thức về cách chẩn đoán, trị chứng, và điều trị các bệnh tai, mũi, họng▪ Từ khóa: KHOA TAI MŨI HỌNG | TAI | MŨI | HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000541
»
MARC
-----
|
|
|
|
|