- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 300 câu hội thoại tiếng Quảng và tiếng phổ thông / Nguyễn Hữu Trí. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2001. - 124tr.; 19cmChính văn bằng 3 thứ tiếng: Trung Quốc - Việt - AnhTóm tắt: Gồm 300 mẫu câu hội thoại tiếng Trung thông thường theo các chủ đề: chào hỏi, tiếp khách, ở khách sạn, tại nhà hàng, gọi điện thoại▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG QUẢNG ĐÔNG | HỘI THOẠI | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002581
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở Hoa ngữ / Lê Khắc Kiều Lục, Trương Văn Giới. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 506tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc 20 chủ điểm hội thoại, 1500 từ thường dùng, và sự giải quyết bước đầu các vấn đề ngữ pháp chính yếu của tiếng Hoa▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | HỘI THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000797
»
MARC
-----
|
|
3/. Dạy hội thoại cho học sinh tiểu học : Dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục. / Phan Phương Dung, Nguyễn Trí. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 123tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chuyên đề dạy hội thoại cho học sinh tiểu học với 5 chủ đề: hội thoại và qui tắc hội thoại; hội thoại trong chương trình môn tiếng Việt tiểu học; nội dung dạy hội thoại trong sách giáo khoa; tình huống giao tiếp và các kiểu bài tập dạy hội thoại; phương pháp dạy hội thoại▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | HỘI THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 372.6 / D112H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009959; MA.009960
»
MARC
-----
|
|
4/. Giao tiếp diễn ngôn và cấu tạo của văn bản / Diệp Quang Ban. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung. - H. : Giáo dục, 2012. - 559tr.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu các phương pháp tiếp cận đối với những đề mục liên quan đến giao tiếp, phân tích hội thoại, phân tích diễn ngôn và cấu tạo văn bản, cấu trúc nghĩa, bố cục văn bản và một số loại văn bản thường dùng, cách thức rút ngắn văn bản▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | TIẾNG VIỆT | HỘI THOẠI | VĂN BẢN | DIỄN NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / GI-108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005680
»
MARC
-----
|
|
5/. Giao tiếp diễn ngôn và cấu tạo của văn bản / Diệp Quang Ban. - H. : Giáo dục, 2009. - 559tr.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu các phương pháp tiếp cận đối với những đề mục liên quan đến giao tiếp, phân tích hội thoại, phân tích diễn ngôn và cấu tạo văn bản, cấu trúc nghĩa, bố cục văn bản và một số loại văn bản thường dùng, cách thức rút ngắn văn bản▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | HỘI THOẠI | TIẾNG VIỆT | VĂN BẢN | DIỄN NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 495.92283 / GI-108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000936
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình tiếng Nhật năng động / Oh Hyeon Jeong, Hasuike Izumi, Park Haeng Ja... ; Dịch: Cao Lê Dung Chi, Nguyễn Thế Nam Phương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018; 27cm. - 1CD. - (Cùng học tiếng Nhật một cách dễ dàng và thú vị)T.1. - 5 tậpTóm tắt: Giới thiệu 16 bài học tiếng Nhật, được trình bày theo tình huống hội thoại, nhằm luyện cách diễn đạt tiếng Nhật trong thực tế đời sống theo từng chủ đề: Chào hỏi, trò chuyện về gia đình, hỏi đáp về thời gian, mua sắm, chỉ đường, du lịch, sở thích, đề nghị...▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | HỘI THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007165
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình tiếng Nhật năng động / Oh Hyeon Jeong, Hasuike Izumi, Park Haeng Ja... ; Dịch: Cao Lê Dung Chi, Nguyễn Thế Nam Phương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018; 27cm. - 1CD. - (Cùng học tiếng Nhật một cách dễ dàng và thú vị)T.2. - 5 tậpTóm tắt: Giới thiệu 16 bài học tiếng Nhật, được trình bày theo tình huống hội thoại, nhằm luyện cách diễn đạt tiếng Nhật trong thực tế đời sống theo từng chủ đề: Chào hỏi, trò chuyện về gia đình, hỏi đáp về thời gian, mua sắm, chỉ đường, du lịch, sở thích, đề nghị...▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | HỘI THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007166
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình tiếng Nhật năng động / Oh Hyeon Jeong, Hasuike Izumi, Park Haeng Ja... ; Dịch: Cao Lê Dung Chi, Nguyễn Thế Nam Phương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018; 27cm. - 2 CD. - (Cùng học tiếng Nhật một cách dễ dàng và thú vị)T.3. - 5 tậpTóm tắt: Giới thiệu 16 bài học tiếng Nhật, được trình bày theo tình huống hội thoại, nhằm luyện cách diễn đạt tiếng Nhật trong thực tế đời sống theo từng chủ đề: Chào hỏi, trò chuyện về gia đình, hỏi đáp về thời gian, mua sắm, chỉ đường, du lịch, sở thích, đề nghị...▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | HỘI THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007167
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình tiếng Nhật năng động / Oh Hyeon Jeong, Hasuike Izumi, Park Haeng Ja... ; Dịch: Cao Lê Dung Chi, Nguyễn Thế Nam Phương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018; 27cm. - 1CD. - (Cùng học tiếng Nhật một cách dễ dàng và thú vị)T.4. - 5 tậpTóm tắt: Giới thiệu 16 bài học tiếng Nhật, được trình bày theo tình huống hội thoại, nhằm luyện cách diễn đạt tiếng Nhật trong thực tế đời sống theo từng chủ đề: Chào hỏi, trò chuyện về gia đình, hỏi đáp về thời gian, mua sắm, chỉ đường, du lịch, sở thích, đề nghị..▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | HỘI THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007168
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình tiếng Nhật năng động / Oh Hyeon Jeong, Hasuike Izumi, Park Haeng Ja... ; Dịch: Cao Lê Dung Chi, Nguyễn Thế Nam Phương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018; 27cm. - 2 CD. - (Cùng học tiếng Nhật một cách dễ dàng và thú vị)T.5. - 5 tậpTóm tắt: Giới thiệu 16 bài học tiếng Nhật, được trình bày theo tình huống hội thoại, nhằm luyện cách diễn đạt tiếng Nhật trong thực tế đời sống theo từng chủ đề: Tình yêu, stress, rượu, ăn kiêng, điện thoại di động, thú cưng, tình bạn, Internet, xin việc, hôn nhân, môi trường, xã hội...▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | HỘI THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007169
»
MARC
-----
|
|
|
|
|