- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ảnh hưởng của rừng đến môi trường / I. I. Khanbecốp; Trần Mão dịch. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 97tr.; 19cmTóm tắt: Vai trò của rừng và rừng cao sản đối với việc bảo vệ môi trường sinh thái. Mối quan hệ giữa rừng và nước, khí quyển. ý nghĩa vệ sinh và thẩm mỹ của rừng. Rừng và tiến bộ kỹ thuật. Tình hình bảo vệ rừng▪ Từ khóa: RỪNG | VAI TRÒ | MÔI TRƯỜNG | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000132; MF.000133
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh đau mỏi vai cổ / Kodansha; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 86tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Sơ đồ kiểm tra chứng bệnh đau mỏi vai cổ, cần áp dụng ngay phương pháp giảm đau, giấc ngủ, xác định rõ nguyên nhân đau mỏi, cổ vai rất dễ đau mỏi, phương pháp chữa trị đau mỏi, cách sinh hoạt giúp bạn chống mệt mỏi, tiêu chuẩn trị liệu▪ Từ khóa: BỆNH HỆ VẬN ĐỘNG | ĐAU VAI | ĐAU CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002706; ME.002707
»
MARC
-----
|
|
3/. Cộng đồng văn hoá - xã hội Asean: Tầm nhìn tới năm 2025 / Luận Thuỳ Dương. - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 215tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển cộng đồng Asean, đánh giá những thuận lợi, khó khăn và tầm nhìn tới năm 2025. Sự tham gia vào cộng đồng và những khuyến nghị nhằm nâng cao vị thế, vai trò của Việt Nam trong cộng đồng tới năm 2025▪ Từ khóa: ASEAN | VĂN HOÁ-XÃ HỘI | CỘNG ĐỒNG | VAI TRÒ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.0959 / C455Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.019736; MA.019737
»
MARC
-----
|
|
4/. Chứng đau vai đau lưng và phương pháp điều trị đơn giản / Trần Nguyệt Hồng. - H. : Phụ nữ, 2005. - 99tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức chung về chứng viêm đau rễ dây thần kinh cột sống thường gặp: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị..▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | ĐAU VAI | ĐAU LƯNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / CH556Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003120; ME.003121
»
MARC
-----
|
|
5/. Đàn ông trưởng thành không vô tâm / Cu Trí. - H. : Nxb. Hà Nội, 2017. - 189tr.; 20cmTên thật của tác giả: Hoàng Minh TríTóm tắt: Chia sẻ những cảm xúc, kinh nghiệm người chồng, người cha về những vấn đề trong cuộc sống gia đình như: chăm sóc, dạy dỗ con cái..▪ Từ khóa: VAI TRÒ | QUAN HỆ GIA ĐÌNH | CHA▪ Ký hiệu phân loại: 306.87 / Đ105Ô▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.018414; MA.018415
»
MARC
-----
|
|
6/. Đảng Cộng sản Việt Nam trách nhiệm trước dân tộc và lịch sử : Lưu hành nội bộ / Biên soạn: Phùng Hữu Phú, Nguyễn Viết Thông, Hồng Hà.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 266tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung uơngTóm tắt: Gồm các bài viết khẳng định quan điểm: Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng duy nhất cầm quyền trong điều kiện chính trị - xã hội ở Việt Nam. Nêu lên vai trò lãnh đạo của Đảng trong thời kỳ đấu tranh giành độc lập dân tộc, bảo vệ Tổ quốc cũng như trong thời kỳ đổi mới hiện nay. Phản bác lại luận điểm sai trái của thế lực thù địch về vai trò cầm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam. Nêu ra những đề xuất về xây dựng Đảng▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | LÃNH ĐẠO | VAI TRÒ | XÂY DỰNG ĐẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 324.209597071 / Đ106C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.005740; MH.005741
»
MARC
-----
|
|
7/. Đau vai : Triệu chứng - chẩn đoán - biện pháp điều trị / Rene Cailliet; Lê Vinh dịch. - H. : Y học, 2001. - 229tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Giải phẩu chức năng, đau cơ, rách cổ cơ bao quanh, viêm dày dính bao khớp, đau do dẫn truyền thần kinh, đau do dẫn truyền thần kinh cảm giác, đau do chấn thương, viêm gân cơ nhị đầu và đứt gân cơ nhị đầu, khớp vai trong liệt nửa người, đau lan truyền do thương tổn nội tạng▪ Từ khóa: ĐAU VAI | VAI | BỆNH HỆ VẬN ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / Đ111V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002108; ME.002109
»
MARC
-----
|
|
8/. Đau vai : Phương pháp điều trị đau vai / Lê Trinh. - H. : Y học, 1998. - 37tr.; 19cmTóm tắt: Tài liệu giới thiệu vài nét về cơ chế sinh bệnh, một số phương pháp phòng và chữa bệnh đau vai rất phổ biến với người lớn tuổi▪ Từ khóa: ĐAU VAI▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / Đ111V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001319; ME.001320
»
MARC
-----
|
|
9/. Đau vai : Phương pháp điều trị đau vai / Lê Trinh. - Tái bản có bổ sung. - H. : Y học, 1994. - 37tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về cơ chế bệnh sinh đau vai, một số phương pháp phòng và chữa trị bệnh đau vai trên thực tiễn đã mang lại một số kết quả mong muốn▪ Từ khóa: VAI | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / Đ111V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000535; ME.000640
»
MARC
-----
|
|
10/. Đau vai / Lê Trinh. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Y học, 1999. - 37tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu với các bạn vài nét về cơ chế bệnh sinh, một số phương pháp phòng và chữa bệnh đau vai▪ Từ khóa: ĐAU VAI▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / Đ111V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001488; ME.001489
»
MARC
-----
|
|
|
|
|